

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`7. C` were
`-` Dấu hiệu:
Mệnh đề chính là "wouldn't + Vinf" `->` Câu điều kiện loại `2`
`-` Công thức ở thể phủ định:
$#If + QKĐ, S + would/could/might/... + not + Vinf$
`-` If I were you...: Nếu tôi là bạn `->` Dùng để đưa ra lời khuyên
`8.C` would learn
`-` Dấu hiệu:
`had` là `V2` của `have` `->` Thì quá khứ đơn
`-` Mệnh đề điều kiện ở thì quá khứ đơn `->` Câu điều kiện loại `2`
`-` Công thức ở thể khẳng định:
$#If + QKĐ, S + would/could/might/... + Vinf$
`9.D` wouldn't
`-` Dấu hiệu:
`-` Mệnh đề điều kiện ở thì quá khứ đơn `->` Câu điều kiện loại `2`
`10.A` have
`-` Dấu hiệu:
Mệnh đề chính chia ở thì hiện tại đơn `->` Biến thể của câu điều kiện loại `1`
`-` Công thức ở thể khẳng định:
$#If + HTĐ, S + HTĐ$
`11.D` steal
`-` Dấu hiệu:
Mệnh đề chính chia ở thì tương lai đơn `->` Câu điều kiện loại `1`
`-` Công thức:
$#If + HTĐ, S + will/can/may/... + Vinf$
`12.B` unless
`-` unless = if not (nếu không)
`-` Diễn tả một giả thiết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai `->` Câu điều kiện loại `1`
`-` Dịch: Không thể nào vượt qua bài kiểm tra nếu chúng tôi không học chăm chỉ hơn.
`13.D` would read/had
`-` Diễn tả một giả thiết không có thật ở hiện tại `->` Câu điều kiện loại `2`
`14.B` could climb
`-` Dấu hiệu:
Mệnh đề điều kiện ở thì quá khứ đơn `->` Câu điều kiện loại `2`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

$\text{7.}$ B
$\text{8.}$ C
$\text{9.}$ D
$\text{10.}$ A
$\text{11.}$ D
$\text{12.}$ B
$\text{13.}$ D
$\text{14.}$ B
→ Câu điều kiện loại 1 : If + S + V(s/es) + O , S + will/can/may/... + V-inf + O
→ Câu điều kiện loại 2 : If + S + Ved/cột 2 + O , S + would... + V-inf + O
→ Unless + S + V(s/es) + O , S + will/can/may/... + V-inf + O
$#Keisha$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin