

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`->` She let it be known that she had been given the sack by the company.
let it be known that + clause (idiom): nói cho mọi người biết điều gì
be given the sack (phr.v) = be fired: bị sa thải
dịch: cô ấy nói cho moi người biết rằng cô ấy đã bị sa thải bởi công ty.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Answer: She let it be known that she had been given the sack by the company.
`@` Cụm từ:
`-` Let it known that + S + V: chắc chắn rằng ai đó biết được điều gì...
`@` Cấu trúc:
`-` Be fired `=` Be given the sack: bị đuổi việc
Trans: Cô ấy chắc chắn cho mọi người biết rằng cô đã bị công ty đuổi việc.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin