Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
*Cấu trúc thì Hiện tại đơn:
- Động từ tobe:
(+) S + tobe (am/is/are) + ...
(-) S + tobe (am/is/are) + not + ...
(?) Tobe (am/is/are) + S ... ?
- Động từ thường:
(+) S + V_1/V-s/V-es
(-) S + do/does + not + V (bare-inf)
(?) Do/does + S + V ... ?
*Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn:
(+) S + tobe (am/is/are) + V-ing
(-) S + tobe (am/is/are) + not + V-ing
(?) Tobe (am/is/are) + S + V-ing ... ?
22. Do you often watch TV?
→ You → ngôi thứ 2 → dùng "do"
⇒ dùng "watch"
23. Is Mr. Brown listening ... ?
→ now: bây giờ ⇒ DHNB thì Hiện tại tiếp diễn ⇒ động từ thêm -ing
→ Ta thấy Br. Brown là chủ ngữ số ít ⇒ Dùng "is"
24. go shopping
→ usually: thường thường ⇒ DHNB thì Hiện tại đơn
→ I là ngôi thứ nhất số ít ⇒ dùng "go"
25. washes
→ often: thường ⇒ thì Hiện tại đơn
→ Hai là chủ ngữ số ít ⇒ dùng "wash" thêm -es
26. Is she playing ... ?
→ at the moment: ngay thời điểm này ⇒ DHNB thì Hiện tại tiếp diễn ⇒ động từ thêm -ing
→ Ta thấy she là ngôi thứ ba số ít ⇒ Dùng "is"
27. see
→ always: luôn luôn ⇒ thì HTĐ
→ Thanh and Mai ⇒ chủ ngữ số nhiều ⇒ dùng "see" (ĐT nguyên mẫu)
28. Does he often take ...?
→ often ⇒ thì HTĐ
→ He là ngôi thứ 3 số ít⇒ dùng "does"
29. are
→ Đây là 1 câu khẳng định 1 sự thật nào đó ⇒ thì HTĐ
→ We là chủ ngữ số nhiều ⇒ dùng "are"
30. doesn't do
→ often ⇒ thì HTĐ
→ She là ngôi thứ 3 số ít⇒ dùng "does"
31. takes
→ usually ⇒ thì HTĐ
→ He là ngôi thứ 3 số ít⇒ dùng "take" thêm -s
32. don't go
→ usually ⇒ thì HTĐ
→ They là chủ ngữ số nhiều⇒ dùng "do" (phủ định thêm "not" và sau trợ động từ "do" thì động từ (V) phải nguyên mẫu)
33. Are they beautiful?
→ Đây là 1 câu hỏi thì HTĐ → ta có cấu trúc trên → đưa động từ tobe ra trước chủ ngữ
→ They là chủ ngữ số nhiều ⇒ dùng "Are"
34. isn't playing
→ at the moment: ngay thời điểm này ⇒ DHNB thì Hiện tại tiếp diễn ⇒ động từ thêm -ing
→ Ta thấy "Manh" là chủ ngữ số ít ⇒ Dùng "is" (phủ định thêm "not")
35. is playing
→ at the moment: ngay thời điểm này ⇒ DHNB thì Hiện tại tiếp diễn ⇒ động từ thêm -ing
→ Ta thấy "Minh" là chủ ngữ số ít ⇒ Dùng "is"
36. visit
→ often ⇒ thì HTĐ
→ They là chủ ngữ số nhiều nên động từ giữ nguyên (dùng "visit")
37. Is she studying now?
→ now ⇒ thì HTTD → V-ing
→ She (số ít) ⇒ dùng "is"
38. go
→ always: luôn ⇒ thì HTĐ
→ Mi and I → chủ ngữ số nhiều → go
39. isn't
→ now ⇒ thì HTTD
→ He (số ít) ⇒ dùng "is"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Câu 23: is listening
24: go shopping
25: washes
26: Is...playing
27: see
28: Does...take
29:are
30:doesn't do
31: takes
32:don't go
33: Are they beautiful
34: isn't playing
35:is playing
36: visit
37: Is she studying now
38: go
39:isn't
Nhớ vote câu hỏi hay nhất, cám ơn, và 5* nha
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin