

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Bài 4. Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau:
a,
- Đậu tương: Đậu nành hoặc đỗ tương. Làm thức ăn cho con người.
- Đất lành chim đậu: Chỉ hoạt động của chim khi chạm xuống đất, là một động từ.
- Thi đậu: Tham gia một cuộc thi và được giải, đỗ hay trúng tuyển.
b,
- Bò kéo xe: Chỉ con vật, đang kéo xe.
- Hai bò gạo: Chỉ 1 đơn vị đo số lượng, đơn vị để chỉ số lượng gạo.
- Cua bò lôm ngồm: Hoạt động, di chuyển của cua, là một động từ.
c,
- Cái kim sợi chỉ: Đồ vật dùng để khâu vá vải như quần áo.
- Chiếu chỉ: Bảng lệnh của nhà vua đưa xuống cho người dân.
- Chỉ đường: Hướng dẫn đường đi cho người khác.
- Một chỉ vàng: Chỉ 1 đơn vị đo số lượng, đơn vị chỉ khối lượng của vàng.
Bài 6. Gạch dưới từ không thuộc nhóm đồng nghĩa trong mỗi dãy từ sau:
- Nước nhà, nôn sông, Tổ Quốc, hành tinh.
- Kiến thiết, xây dựng, dựng xây, kiến nghị.
- Xinh, đẹp, xinh tươi, xinh đẹp, tươi đẹp, mĩ lệ, tốt đẹp.
- Lớn, to lớn, to tướng, khổng lồ, vĩ đại, rộng rãi.
- Hoàn cầu, năm châu, thế giới, giang sơn.
Bài 7. Xác định các về của các câu ghép sau và chỉ ra cách liên kết các vế:
Cô giáo kể chuyện Tấm Cám, || chúng em chăm chú lắng nghe.
- Vế 1: Cô giáo kể chuyện Tấm Cám.
- Vế 2: Chúng em chăm chú lắng nghe.
Cách liên kết các vế: Dùng dấu phẩy câu để ngăn cách hai vế.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án:4a, đậu tương:hạt đậu,đỗ ,đậu nành làm nên một loại gia vị
đất lành chim đâụ:chỉ hoạt động của loài chim
thi đậu:đỗ đạt trong một kỳ thi
b,bò kéo xe :tên một loài gia súc
hai bò gạo:một đơn vị đo lường
cua bò lổm ngổm:hoạt động của con cua
c,cái kim sợi chỉ:sợi dây dùng để khâu vá
chiếu chỉ:lệnh bằng văn bản của vua chúa thời xưa
chỉ đường : hướng dẫn
một chỉ vàng:1 đơn vị đo lường
6,a,hành tinh
b,kiến nghị
c,mĩ lệ
d,vĩ đại
e,giang sơn
7,cô giáo kể chuyện tấm cám//,chúng em chăm chú lắng nghe
vế câu 1 vế câu 2
cách liên kết :dùng dấu câu để nối
Giải thích các bước giải:
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bài 4.
a.
- Đậu tương: một loại đậu
- Đất lành chim đậu: động tác của hạ cánh của chim
- thi đậu : Thi đỗ
b.
- bò kéo xe: con bò
- hai bò gạo: chỉ đơn vi đo lường
- cua bò lổm ngổm: động tác
c.
- cái kim sợi chỉ: dùng để khâu vái
- chiếu chỉ: lệnh mà nhà vua ban bố thiên hạ.
- chỉ đường: trỏ
- một chỉ vàng: đơn vị đo lường của vàng.
Bài 6.
- hành tinh
- kiến nghị
- mĩ lệ
- vĩ đại
- giang sơn
Bài 7.
- Cô giáo/ kể chuyện Tấm Cám
CN VN
- Chúng em/ chăm chú lắng nghe
CN VN
- Liên kết bằng dấu phẩy
Bảng tin
0
65
0
- Thi đậu: Tham gia một cuộc thi và được giải, đỗ hay trúng tuyển. b,- Bò kéo xe: Chỉ con vật, đang kéo xe. - Hai bò gạo: Chỉ 1 đơn vị đo số lượng, đơn vị để chỉ số lượng gạo. - Cua bò lôm ngồm: Hoạt động, di chuyển của cua, là một động từ.