

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$\text{Bài 1 :}$
1. $\Longrightarrow$ $Eraser$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $Eraser$ : Cục tẩy, gôm.
2. $\Longrightarrow$ $House$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $House$ : Ngôi nhà
3. $\Longrightarrow$ $Classroom$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $Classroom$ : Lớp học
4. $\Longrightarrow$ $Window$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $Window$ : Cửa sổ
5. $\Longrightarrow$ $Basket$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $Basket$ : Cái rổ, cái giỏ
6. $\Longrightarrow$ $Street$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $Street$ : Mặt đường
7. $\Longrightarrow$ $School$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $School$ : Trường học
8. $\Longrightarrow$ $Teacher$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $Teacher$ : Giáo viên
9. $\Longrightarrow$ $Student$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $Student$ : Học Sinh
10. $\Longrightarrow$ $Ruler$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $Ruler$ : Cây thước, thước kẻ,...
$\text{Bài 2 :}$
1. $\Longrightarrow$ $Pencil$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $Pencil$ : Cây bút chì.
2. $\Longrightarrow$ $Say$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $Say$ : Nói
3. $\Longrightarrow$ $Sit$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $Sit$ : Ngồi.
4. $\Longrightarrow$ $Spell$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $Spell$ : Đánh vần
5. $\Longrightarrow$ $Stand$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $Stand$ : Ngồi
6. $\Longrightarrow$ $Board$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $Board$ : Tấm bảng, miếng ván.
7. $\Longrightarrow$ $Book$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $Book$ : Cuốn sách.
$\Longrightarrow$ $Book$ : Đặt
8. $\Longrightarrow$ $Bag$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $Bag$ : Túi, bao,....
9. $\Longrightarrow$ $Clock$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $Clock$ : Đồng hồ,...
10. $\Longrightarrow$ $Come$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $Come$ : Đến, tới,...
$\text{Bài 3 :}$
1. $\Longrightarrow$ $Up$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $Up$ : Đi lên, ở trên, nâng lên,....
2. $\Longrightarrow$ $Down$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $Down$ : Đi xuống, ở dưới, nâng xuống,....
3. $\Longrightarrow$ $In$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $In$ : Bên trong, phía trong,...
4. $\Longrightarrow$ $On$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $On$ : Ở trên, bên trên, trên,....
5. $\Longrightarrow$ $In$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $In$ : Bên trong, phía trong,...
6. $\Longrightarrow$ $In$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $In$ : Bên trong, phía trong,...
7. $\Longrightarrow$ $In$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $In$ : Bên trong, phía trong,...
8. $\Longrightarrow$ $On$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $On$ : Ở trên, bên trên, trên,....
9. $\Longrightarrow$ $In$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $In$ : Bên trong, phía trong,...
7. $\Longrightarrow$ $In$
Giải thích :
$\Longrightarrow$ $In$ : Bên trong, phía trong, trong,....
____________________________________________________________________
Giải thích cụ thể :
$\Longrightarrow$ $In$ là giới từ được dùng kèm với các cụm từ chỉ thời gian để nói về một khoảng chung chung thiên niên kỷ, thập kỷ, trong năm, trong tháng, trong tuần, trong ngày,…
$\Longrightarrow$ $On$ là giới từ chỉ địa điểm hoặc thời gian ví dụ như $On$ $street$,.....
$#BearChan$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Thay (-) bằng một chữ cái:
1. er_s_r `=>` eraser: cục tẩy
2. _o_se `=>` house: Nhà
3. c_as_ro_m `=>` classroom: Lớp học
4. wi_d_w `=>` window: Cửa sổ
5. b_sk_t `=>` basket: Giỏ
6. s_re_t `=>` street: Đường
7. _c_oo_ `=>` school: Trường học
8. t_a_h_r `=>` teacher: Giáo viên
9. s_u_en_ `=>` student: Học sinh
10. _u_e_ `=>` ruler: Thước kẻ
Sắp xếp
1. licpne `=>` pencil: Bút chì
2. yas `=>` say: Nói
3. tis `=>` sit: Ngồi
4. plels `=>` spell: Chính tả
5. tnads `=>` stand: Đứng
6. doarb `=>` board: Bảng
7. kobo `=>` book: Sách
8. gab `=>` bag: Túi
9. klocc `=>` clock: Đồng hồ
10. meco `=>` come: Hãy đến
Điền giới từ
1. Stand_____up_____ 6. I live_____in_____Vietnam.
2. Sit_____down___ 7. I live___in _______a city.
3. Come_____in _____ 8. I live_____on_____Le Loi street.
4. I live_____on_____a street. 9. I live____ in______Ho Chi Minh City.
5. I live_____in _____a house. 10. What is this____ in______English?
`=>` “In” dùng cho các địa điểm như khu vực, quốc gia, thành phố… mang tính bao quát lớn.
Giới từ “on” sẽ dùng các địa điểm cụ thể hơn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
1730
161
3111
tui hiện tại tui đang ôn thi
1325
240
2261
Ừa
1730
161
3111
bn bít tui thi cái gì ko
1325
240
2261
$?$
1730
161
3111
tui thi HSG môn văn cấp tỉnh á
1325
240
2261
Ừa, thế thì Ôn thi đi. Khoe làm gì ?
1730
161
3111
nhớ cho tui nghỉ từ ngày 25 tháng 1 đến ngày 31 tháng 1 nha
1325
240
2261
Ừ...