

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Write the correct forms of the verbs in bracket:
22) I………will miss……….( miss) the school bus if I don't get up early.
>> Ở phía sau có mệnh đề If chia ở thì Hiện tại đơn: don't... ⇒ Câu điều kiện loại 1.
>> Form: If + mệnh đề ở hiện tại đơn, mệnh đề tương lai đơn.
23) Harriet would stay longer in Vienna if she………had…………( have) more time.
>> Phía trước có would ⇒ đây là mệnh đề chính ở câu điều kiện loại 2.
>> Form: If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/ could/... + V-nguyên thể.
24) She………would support………..(support) the people in Peru if she bought her coffee beans in this shop.
>> Phía sau có mệnh đề ở thì QKĐ ⇒ đây là mệnh đề If ở câu điều kiện loại 2.
>> Form: If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/ could/... + V-nguyên thể.
25) If I don't see Claire today, I……will phone……..(phone) her this evening.
>> Ở trước có mệnh đề If chia ở thì Hiện tại đơn: don't... ⇒ Câu điều kiện loại 1.
>> Form: If + mệnh đề ở hiện tại đơn, mệnh đề tương lai đơn.
26) If Carlos…………goes……….( go) sailing, he'll need a life-jacket.
>> Ở phía sau có mệnh đề chia ở thì tương lai đơn: he'll... ⇒ Câu điều kiện loại 1.
>> Form: If + mệnh đề ở hiện tại đơn, mệnh đề tương lai đơn.
27) If my brother………parked………….( park) his car here, the traffic warden would give him a ticket.
>> Phía sau có would ⇒ đây là mệnh đề chính ở câu điều kiện loại 2.
>> Form: If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/ could/... + V-nguyên thể.
28) You'll catch a cold if you……………don't wear……………(not wear) a pullover.
>> Ở phía trước có mệnh đề chia ở thì tương lai đơn: you'll... ⇒ Câu điều kiện loại 1.
>> Form: If + mệnh đề ở hiện tại đơn, mệnh đề tương lai đơn.
29) If you drink more of this sweet lemonade, you……………will get……………..(get) sick.
>> Ở phía trước có mệnh đề If chia ở thì hiện tại đơn đơn: you drink... ⇒ Câu điều kiện loại 1.
>> Form: If + mệnh đề ở hiện tại đơn, mệnh đề tương lai đơn.
30) If Marcus sings under the shower, I…………will turn up…………(turn up) the radio up to full volume.
>> Ở phía trước có mệnh đề If chia ở thì hiện tại đơn đơn: sings... ⇒ Câu điều kiện loại 1.
>> Form: If + mệnh đề ở hiện tại đơn, mệnh đề tương lai đơn.
31) If I…………go……..( go) to Leipzig, I'll visit the zoo.
>> Ở phía sau có mệnh đề chia ở thì tương lai đơn: I'll... ⇒ Câu điều kiện loại 1.
>> Form: If + mệnh đề ở hiện tại đơn, mệnh đề tương lai đơn.
32) If it…………didn't rain………….(not rain), we'd be in the garden.
>> Phía sau có would ⇒ đây là mệnh đề chính ở câu điều kiện loại 2.
>> Form: If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/ could/... + V-nguyên thể.
@Hạ
#Học tốt
#Trạm phát tín hiệu
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`22.`will miss
`23.`had
`24.`would support
`25.`will phone
`26.`goes
`27.`parked
`28.`don't wear
`29.`will get
`30.`will turn up
`31.`go
`32.`didn't rain
`=>`Cấu trúc câu điều kiện Loại `1`, `2` :
`*`Cấu trúc câu điều kiện Loại `1`( Real in the present ) :
If + S + V, S + will/should/may/can...+ V_inf
`=>`Câu điều kiện Loại 1 là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 1, vế đầu nói về một điều kiện có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
`*`Cấu trúc câu điều kiện Loại `2` ( Unreal in the present ) :
If + S + V2/ed ( be `->`were/were not ), S + would/could/should (not) + V_inf
`=>`Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 2, vế đầu nói về một điều kiện mà người nói tin rằng không thể xảy ra trong hiện tại ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể xảy ra trong hiện tại.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin