

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` Câu bị động quá khứ đơn : S+ was/were + P2 + ( by O )
`-` Tân ngữ the chickens lên làm chủ ngữ.
`-` Có thể lược bỏ by me.
`3.` It is + khoảng thời gian + since + S + V(quá khứ đơn)
= S + have/ has + V (hiện tại hoàn thành) + for + khoảng thời gian
`4.` S + be/ V + so + adj/ adv + that + S + V + O : so ... that (quá ... đến nỗi)
Because + S+ V+ O, S+ V + O : vì....( nên ) ....
`5.` In spite of + N/Ving, S+ V + O `=` Although/ though/ even though + S + V + O, S + V +O : mặc dù
`6.` Câu bị động quá khứ đơn : S+ was/were + P2 + ( by O )
`-` Tân ngữ a new bridge lên làm chủ ngữ, có thể lược bỏ by them.
`7.` Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại : If+ S+ V(quá khứ đơn), S+ would/could…+ V bare + O
`8.` S + last + Ved/V2 + time + ago : Lần cuối cùng làm gì
= S + have/ has + not + for + time : chưa từng làm gì khoảng bao lâu
`9.` In spite of + N/Ving, S+ V + O = Although/ though/ even though + S + V + O, S + V +O : mặc dù
`10.` Câu tường thuật dạng W-H question : S + asked + O( chỉ người) + W-H question + S+ V(lùi thì)
`-` Ở câu này thì HTĐ `->` QKĐ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin