

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
36. You may need to show this when you travel to a foreign country. passport
⇒ Bạn có thể sẽ điều này khi đi du lịch nước ngoài
⇒ passport (hộ chiếu)
37. The pictures you take with this will help you remember your holiday. camera
⇒ Những hình ảnh bạn chụp với thứ này sẽ giúp bạn nhớ lại kỳ nghỉ của mình.
⇒ camera (máy ảnh)
38. You can sit on this on the beach or use it to dry yourself. towel
⇒ Bạn có thể ngồi trên này trên bãi biển hoặc sử dụng nó để lau khô người.
⇒ towel (khăn lau)
39.Make sure this is big enough to hold all your clothes for your holiday. suitcase
⇒ Hãy chắc chắn rằng cái này đủ lớn để chứa tất cả quần áo của bạn cho kỳ nghỉ của bạn.
⇒ suitcase (va li)
40. It's good to read this on the beach or in an airplane. magazine
⇒ Thật tốt khi đọc điều này trên bãi biển hoặc trên máy bay.
⇒ magazine (tạp chí)
Có sai thì nói nha
$#lethuannhat$
$#every morning we have to run$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
ok. nếu bạn làm tiếng anh mà dịch ra thì tỉ lệ đúng cao hơn và sẽ dễ hiểu hơn nha ><
trả lời:
36. passport 37. camera 38. towel 39. suitcase 40. magazine
giải thích:
36. Bạn có thể cần điều này khi bạn đi du lịch nước ngoài.
--> hộ chiếu
37. Những bức ảnh bạn chụp với thứ này sẽ giúp bạn nhớ lại kỳ nghỉ của mình.
--> Máy ảnh
38. Bạn có thể ngồi trên này trên bãi biển hoặc dùng nó để lau khô người.
--> cái khăn lau
39. Hãy chắc chắn rằng cái này đủ lớn để chứa tất cả quần áo của bạn cho kỳ nghỉ của bạn.
--> va li
40. Thật tốt khi đọc điều này trên bãi biển hoặc trên máy bay.
--> tạp chí
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin

0
378
0
bạn ơi
742
22737
1279
j ạ