Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. was
2. was
3. wasn't
4. were
5. were
6. weren't
7. was
8. was
9. wasn't
10. weren't
11. were
*Cấu trúc thì hiện tại đơn:
+ Câu khẳng định: S + was/ were.....
+ Câu phủ định: S + was/ were + not ....
+ Câu nghi vấn: Was/ Were + S....?
*Dịch đoạn (tạm dịch):
Vào 9 giờ tối qua tôi đã ở trong phòng ngủ. Tôi đã ở trên giường, nhưng tôi không mệt. Bố và mẹ của tôi đã ở trong phòng khách. Họ đã ở sô pha. Họ không mệt. Anh tôi đã ở trong bếp. Anh ấy đói nhưng anh ấy không thực sự khát. Mấy con mèo nhà chúng tôi đã không ở trong nhà. Chúng đã ở ngoài vườn.
@Bulletproof
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Cấu trúc Thì QKĐ ( ĐT Tobe ) :
`-` CKĐ : S + was / were + adj / n
`-` CPĐ : S + wasn't / weren't + adj / n
`-` CNV : Was / Were + S + adj / n ?
`-` Trường hợp đặc biệt : I đi với was
`1`.was
`2`.was
`3`.was
`4`.were
`5`.were
`6`.weren't
`7`.was
`8`.wasn't
`9`.was
`10`.weren't
`11`.were
`\text{@ TheFox}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin