

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
#minh039658
101. Please call again. He’ll be back ___ 2 minutes.
Đáp án: in
Dịch: Vui lòng gọi lại. Anh ấy sẽ quay lại trong 2 phút nữa.
102. His teacher gives his some Scie____ books.
Đáp án: Science
Dịch: Giáo viên của anh ấy đưa cho anh ấy một số cuốn sách Khoa học.
103. I don’t want __ much sugar in the coffee.
Đáp án: too
Dịch: Tôi không muốn quá nhiều đường trong cà phê.
104. Look! The train ___
Đáp án: C. is coming
Giải thích: vì đây là một sự kiện đang diễn ra nên phải dùng present continuous ( hiện tại tiếp diễn )
Dịch: Nhìn kìa! Chuyến tàu đang đến
105. This is a photo __ my family.
Đáp án: C. of
Dịch: Đây là một bức ảnh của gia đình tôi.
106. The stress of weekend is on the ___ syllable.
Đáp án: B/C
giải thích:
Stress được nói với số thứ tự như first,second,third,...first,second,third,...
Từ "weekend" có 2 cách đọc:
+ Nếu đọc Anh Anh thì là secondsecond
+ Nếu đọc Anh Mỹ thì là firstfirst
( Bạn đọc cách nào tùy bạn nha )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin