

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. B
CT: S(vật)+be+VPII.
2. D
CT: as adv as: ngang bằng
3. D
GT: vì it chỉ vật và sau động từ to be=>adj-ing=>exciting.
4. C. mustn't
Vì có important=>quan trọng=>ko đc quên=>mustn't
5. C
used to V: đã từng làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ ko làm.
6. B
traditional way: một cách truyền thống.
7. B
let sb V: để ai làm gì.
8. B
When S+V(qkđ), S+was/were Ving.
9. A
prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn.
10. C.
V+adv: sau động từ phải là trạng từ.
11. D.
mind Ving: phiền hà, quản ngại làm việc gì.
12. B
interested in Ving: thích thú làm gì
seem+adj: dường như như thế nào.
13. B
so sánh nhất đi với HTHT.
14. A
seem adj: dường như như thế nào.
15. C
dịch:
Bạn có muốn đi xem phim tối nay với tôi không.
có tôi thích làm.
16. C
trước tháng cần on.
17. C
ask sb to do st: yêu cầu ai làm gì.
18. A.
be used to Ving: quen với việc làm gì.
19. A
When s+V(qkđ), S+was/were+Ving.
20. B
S+have/has+VPII since S+V(qkđ).
21. B
S+những từ mang nghĩa phủ định+V, trợ động từ khẳng định+S?
22. D
chỉ 2 vế đối lập
Mặc dù ông đã nói rất chậm và rõ ràng, tôi đã không thể hiểu ông ấy.
23. A
chỉ người và sau be nên cần adj-ed=> surprised.
24. B
V+adv: sau động từ cần trạng từ.
25. collector(n) người sưu tầm.
26. B
V+adv: sau động từ cần trạng từ.
27. A
get used to Ving: quen với việc làm gì.
28. A vì have to là do luật quy định
29. D sau since là Vqkđ.
30. A pround of: tự hào về.
31. A S+was/were+Ving when S+V(qkđ).
32. B là do tự bản thân mik thấy nên làm.
33. A S+was/were+Ving when S+V(qkđ).
34. D cấu trúc: It's+adj-ing to V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin