Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
$1$ `:` The phone rang when I was having lunch time.
`->` Tạm dịch `:` Điện thoại reo khi tôi đang ăn trưa.
Cấu trúc:
`-` S `+` V2 / V`-`ed `+` when `+` S `+` was / were `+` V`-`ing `+` O.
`->` Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến.
$2$ `:` Yesterday my father went home late.
`->` Tạm dịch `:` Hôm qua bố tôi đi chơi về muộn.
`->` Thì QKĐ `-` DHNB `:` Yesterday
Thì QKĐ:
`( + )` `:` S `+` V2 / V`-`ed `+` O.
$3$ `:` When we were playing football, it started to rain.
`->` Tạm dịch `:` Khi chúng tôi đang chơi bóng, trời bắt đầu mưa.
Cấu trúc:
`-` When `+` S `+` was / were `+` V`-`ing , S `+` V2 / V`-`ed `+` O.
`->` Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến.
$4$ `:` I was interesting film on TV last night.
`->` Tạm dịch `:` Tôi đã xem bộ phim thú vị trên TV đêm qua.
`->` Thì QKĐ `-` DHNB `:` last night
Thì QKĐ:
`( + )` `:` S `+` was / were `+` O.
$5$ `:` Lan is excited about the trip to Da Lac.
`->` Tạm dịch `:` Lan hào hứng với chuyến đi đến Đa Lạc.
Cấu trúc:
`-` S `+` be `+` excited about `+` sth / doing sth.
`->` Ai hứng thú về việc gì / thứ gì đó.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
19
991
29
đừng lọc t nhá lát t cày
3545
17
3030
Tao đâu có bt ý tao là lâu lâu thì lọc trừ khi có xin phép thì ko kick thui :>
19
991
29
um