Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. doesn't study (on Saturday -> thì hiện tại đơn -> Mẫu câu hiện tại đơn thể phủ định của V : S + doesn't/don't + V...)
2. has (today -> thì hiện tại đơn -> Mẫu câu hiện tại đơn thể khẳng định của V: S + V(s/es) ....)
3. have (at 6:30 -> thì hiện tại đơn -> Mẫu câu hiện tại đơn thể khẳng định của V: S + V(s/es) ....)
4. doesn't study (never -> thì hiện tại đơn -> Mẫu câu hiện tại đơn thể phủ định của V : S + doesn't/don't + V...)
5. teaches (often -> thì hiện tại đơn -> Mẫu câu hiện tại đơn thể khẳng định của V: S + V(s/es) ....)
6. likes (cùng vế với câu thì hiện tại đơn -> Mẫu câu hiện tại đơn thể khẳng định của V: S + V(s/es) ....)
7. washes (every day -> thì hiện tại đơn -> Mẫu câu hiện tại đơn thể khẳng định của V: S + V(s/es) ....)
8. don't have (every morning thì hiện tại đơn -> Mẫu câu hiện tại đơn thể phủ định của V : S + doesn't/don't + V...)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin