Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
26
13
1. Thì hiện tại đơn – Present simple
Công thức với Động từ thường:
Công thức với Động từ tobe:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có những từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…
2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tenseCông thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.
3. Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tenseCông thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: Trong câu thường có những từ sau: Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present perfect continuous tenseCông thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day/week, since, for, for a long time, recently, lately, up until now,…
5. Thì quá khứ đơn – Past simple tenseCông thức với Động từ thường:
Công thức với Động từ tobe:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết: Các từ thường xuất hiện trong câu ở thì quá khứ đơn: Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…Cách phát âm -edTrong thì quá khứ các động sẽ được thêm đuôi “ed” vào sau động từ trừ một số động từ bất quy tắc. Các bạn tham khảo về cách phát âm ed:
Bảng cách phát âm ed
6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past continuous tense
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thì quá khứ tiếp diễn thường có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.Ví dụ: At/At this time + thời gian quá khứ (at 7 o’clock yesterday), in + năm quá khứ, in the past,…
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tenseCông thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,…
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous tense Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường chứa các từ như Until then, by the time, prior to that time, before, after…
9. Thì tương lai đơn – Simple future tenseCông thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…
10. Thì tương lai tiếp diễn – Future continuous tenseCông thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các cụm từ: next time/year/week, in the future, and soon,
11. Thì tương lai hoàn thành – Future perfect tenseCông thức:
Cách dùng :
Dấu hiệu nhận biết: Đi kèm với các từ: by/by the time/by the end of + thời gian trong tương lai,…
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future perfect continuous tense
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Có chứa For + khoảng thời gian + by/before + mốc thời gian trong tương lai: by then, by the time,…
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Thì hiện tại đơn
S + Vs/es + O
S + do/does + V + O
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
- Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
- Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại
Thì hiện tại tiếp diễn
S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn: now, right now, at present, at the moment,..........
Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn
- Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Thì quá khứ đơn
S + was/were + V_ed + O
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday, yesterday morning, last week, las month
Cách dùng thì quá khứ đơn: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian
Thì quá khứ tiếp diễn
S + was/were + V_ing + O
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn: While, at that very moment, ....
Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc.
Thì hiện tại hoàn thành
S + have/ has + Past participle + O
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: already, not...yet, just, ever, never, since.
Cách dùng thì hiện tại hoàn thành: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn
S + shall/will + have been + V_ing + O
Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Thì tương lai hoàn thành
S + shall/will + have + Past Participle
Dấu hiệu nhận biết Thì tương lai hoàn thành: by the time and prior to the time .
Cách dùng Thì tương lai hoàn thành: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai.
Thì tương lai tiếp diễn
S + shall/will + be + V_ing+ O
Dấu hiện nhận biết Thì tương lai tiếp diễn: in the future, next year, next week
Cách dùng Thì tương lai tiếp diễn:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
Tương lai đơn
S + shall/will + V + O
Khi bạn chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. Khi bạn diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
Mk chỉ nhớ đc từng này thôi , bạn thông cảm ! T^T
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
5
0
bạn chép mạng đúng ko?
10
572
6
chắc luôn