Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Exercise 3: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the following sentences.
1. B. must ( must have : chắc đã ( kiểu phỏng đoán ) )
2. B. will be able to see ( lifts -> vế sau dùng will Vo )
3. C. could reach ( do câu ở thì QK -> chỉ đi được với thì QK )
4. B. could ( could you please : cầu xin ai đó, nhờ ai đó )
5. B. mustn't ( mustn't : không được, không thể nào )
6. B. may ( may : có lẽ đã )
7. B. won't ( sẽ trễ chuyến tàu lửa -> will not )
8. C. must have hurt ( must have + V3/ed : phỏng đoán 1 việc xảy ra trong QK )
9. A. might have lost ( dự đoán một việc đã xay ra trong QK )
10. A. could ( ago -> QK đơn ; có thể )
11. C. needn't ( k cần thiết phải )
12. D. needn't ( k cần phải )
13. B. might ( yesterday -> QK : might )
14. A. mustn't ( must : bắt buộc ; mustn't : cấm )
15. C. needn't ( k cần phải )
16. A. must ( bắt buộc )
17. D. had ( had better = should )
18. C. needn't ( k cần thiết phải )
19. B. may ( dự đoán trong tương lai )
20. A. could ( could you ... : nhờ vả ai đó )
Exercise 4: complete the sentences with modal verbs :
1. must ( might have V3/ed : dự đoán trong QK có cắn cứ )
2. couldn't ( could not have V3/ed : k thể nào )
3. needn't ( k cần phải )
4. mustn't ( bắt buộc, k được phép quên )
5. have to ( câu ĐK loại 0, 2 vế đều là V1s/es )
6. mustn't ( cấm, k được phép )
7. may ( dự đoán trong HT )
8. have to ( have to = must nhưng nhẹ hơn )
9. mustn't ( cấm, k được phép làm )
10. needn't ( k cần thiết phải )
11. should ( tiếc về một điều gì đó trong quá khứ, có lẽ đã nên,... )
12. may ( dự đoán trong tương lai )
13. can ( câu hỏi có can -> trả lời phải giống )
14. mustn't ( k được phép, bắt buộc )
15. may ( hứa hẹn trong tương lai )
16. must ( phải, bắt buộc )
17. might ( dự đoán trong quá khứ )
18. mustn't ( cấm k được phép )
19. should ( lời khuyên )
may ( dự đoán tương lai )
20. must ( phải, bắt buộc )
have to ( must nhưng nhẹ hơn )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
786
0
ex 3 : sai câu 3,5,8,11
0
786
0
3.A 5.A 8.A 11.B Rút gọn3.A 5.A ... xem thêm