

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Bài1
1-are going ( có thể dùng thì hiện tại tiếp diễn để thay thì tương lai gần)
Cấu Trúc
Câu khẳng định : S (chủ ngữ) + tobe +V_ing+....
Câu phủ định : S +tobe +not+V_ing+.......
Câu hỏi : tobe +S +V _ing+....
Dấu hiệu nhận biết : at the moment,at present,right now ,today,tomorrow,now,..................
2-practices ( thì hiện tại đơn )
Cấu trúc
Câu khẳng định : S + V(s,es)+...
Câu phủ định : S + do/does + not + V+.....
Câu hỏi : Do/does + S + V+...
he,she,it,danh từ số ít +V(s,es)
I,we,you,they, danh từ số nhiều + V nguyên thể
Dấu hiệu nhận biết : always , sometimes,often , rarely , usually ,.....
3-does..........open(thì hiện tại đơn)
4-reading
Một số từ như like,hate,dislike,fancy,enjoy,......+V_ing
Bài 2
1-I often play hopscotch with my friends on weekends
2-Children wear costumer and go trick-or-treating on Halloween
#tamaikhanhlinh#
Xin ctlhn ạ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
94
5969
157
Xin ctlhn ạ
2
1356
3
Oki