

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` She hasn't phoned her parents for `3` weeks.
`2.` I haven't joined such an exciting party before.
`3.` The last time I heard from her was many years ago.
`4.` The last time the children were taken to the park was in `2012. `
`5.`
`->` She hasn't sent me letters since last year.
`->` The last time she sent me letters was last year.
`-` The last time + S + V-ed/V2 + was + time
`-` S + last + V-ed/V2 + time
`6.` She has been in this city for `4` weeks.
`7.` I haven't eaten meat for `5` years.
`8.` I haven't taken photographs for years.
`9.` I haven't seen him for `8` days.
`10.` She started driving for three months ago.
`-` start + V-ing : bắt đầu làm gì
`-` HTHT :
`(+)` S + have/has + Vpp
`(-)` S + have/has not + Vpp
`(?)` Have/Has + S + Vpp
`-` "Have" được sử dụng với chủ ngữ là I, you, we, they.
`-` "Has" được sử dụng với chủ ngữ là he, she, it.
`-` Use :
`-` Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng có liên quan đến hiện tại.
`-` Hành động bắt đầu từ quá khứ và vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại.
`-` Kinh nghiệm hoặc sự kiện đã xảy ra mà không cần nhắc đến thời gian cụ thể.
`-` DHNB :
`->` since, for, already, yet, ever, never, just, lately, recently, so far, up to now,...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin