Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
=>
1. being
-> instead of Ving
2. which: đtqh chỉ vật/thay thế cả mệnh đề
3. having
-> have to V: phải làm gì
4. attention ~ sự chú ý
5. upon
6. there
-> there be
7. other
-> other + N
8. any
9. for (for Ving ~ để làm gì)
10. keep
-> keep track of ~ tiếp tục theo sát, để mắt đến
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. as (meaning)
2. having : have to = must
3. gave/ turned: give one's attention to
4. up : spring up= nổi dậy , xuất hiện
5. not: not only... but also
6. sake: for interest's sake : vì lợi ích
7. common : in common with : cũng giống như
8. without/ lacking ( meaning )
9. because (meaning)
10. keep : keep track of : ở đây dịch là được biết về chúng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin