Câu 56: Xét phản ứng oxi hóa khử: 2KClO3 2KCl + 3O2
Phát biểu nào về phản ứng không đúng?
A. Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử.
B. Nguyên tố Cl trong chất phản ứng có số oxi hóa là +5.
C. Clo trong chất phản ứng vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
D. Nguyên tố oxi trong phản ứng đóng vai trò chất khử.
Câu 57: Tìm câu sai trong những câu sau
A. Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.
B. Phản ứng hóa hợp không phải lúc nào cũng là phản ứng oxi hóa khử
C. Phản ứng phân hủy luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử.
D. Phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa khử.
Câu 58: Xét phản ứng hóa học: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2.
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng oxi hóa khử.
C. Phản ứng thay thế. D. Phản ứng phân hủy.
Câu 59: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không phải là phản ứng trao đổi?
A. AgNO3+ KCl AgCl + KNO3. B. 2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2+ 2NaCl.
C. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2. D. BaCl2 + CuSO4 BaSO4 + CuCl2.
Câu 60: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử
A. SO3 + H2O H2SO4. B. 4Al + 3O2 2Al2O3.
C. CaO + CO2 CaCO3. D. Na2O + H2O 2NaOH.
Câu 61: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử
A. NaOH + HCl NaCl + H O.
B. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O.
C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2.
D. 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2.
Câu 62: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử
A. CaCO3 CaO + CO2. B. 2KClO3 2KCl + 3O2.
C. 2NaHSO3 Na2SO3 + SO2. D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.
Câu 63: Trong các pứ dưới đây phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa-khử
A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. B. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S.
C. 2FeCl3 + Cu CuCl2 +2FeCl2. D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.
Câu 64: Trong các pư sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A. Fe + 2HCl FeCl2 + H . B. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu.
C. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl. D. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl.
Câu 65: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử
A. phản ứng hóa hợp. B. phản ứng thay thế.
C. phản ứng phân hủy. D. phản ứng trao đổi (vô cơ).
Câu 66: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử
A. phản ứng hóa hợp. B. phản ứng phân hủy.
C. phản ứng thế trong hóa vô cơ. D. phản ứng trao đổi.
Câu 67: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa-khử là
A. Tạo ra chất kết tủa. B. Tạo ra chất khí.
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất. D. Có sự thay đổi số oxi hóa của 1số nguyên tố
Câu 68: Chất khử là
A. Chất nhường electron. B. Chất nhận electron.
C. Chất nhường proton. D. Chất nhận proton.
Câu 69: Cho phản ứng hóa học sau: 8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Vai trò của HNO3 trong phản ứng trên là
A. Chỉ là chất oxi hóa. B. Chỉ là chất khử.
C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. D. Vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường.
Câu 70: Trong phản ứng sau: 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO; NO2 đóng vai trò
A. là chất oxi hóa.
B. là chất khử.
C. là chất oxi hóa, nhưng đồng thời cũng là chất khử.
D. không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử.
Câu 71: Trong phản ứng: 2Na + Cl2 2NaCl, các nguyên tử Na
A. Bị oxi hóa . B. Bị khử.
C. Vừa bị oxi hóa vừa bị khử. D. Không bị oxi hóa không bị khử.
Câu 72: Phản ứng Fe3+ + 1e Fe2+ biểu thị quá trình nào sau đây
A. Quá trình oxi hóa. B. Quá trình khử.
C. Quá trình hòa tan. D. Quá trình phân hủy.
Câu 73: Cho phản ứng: Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu. Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+
A. Đã nhận 1 mol electron. B. Đã nhường 1 mol electron.
C. Đã nhận 2 mol electron. D. Đã nhường 2 mol electron.
Câu 74: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng FeS2 + O Fe2O3 + SO2 là
A. 25 B. 30 C. 32 D. 35
Câu 75: Cho phản ứng oxi hóa – khử sau H2SO3+ Br2+ H2O H2SO4+ 2HBr.
Tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng trên là
A. 8. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 76: Cho sơ đồ phản ứng:
H2S + KMnO4 + H2SO4 loãng H2O + S + MnSO4 + K2SO4
Hệ số của các chất tham gia trong phản ứng hóa học của phản ứng trên lần lượt là
A.3, 2, 5. B. 5, 2, 3. C. 2, 2, 5. D. 5, 3, 2.
Câu 77: Hệ số cân bằng của KMnO và HCl trong phản ứng
KMnO + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O theo thứ tự là
A. 1, 8 B. 1, 16 C. 2, 16 D. 2, 18
Câu 78: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO)3 + NO + H2O
Trong pthh của pư trên, các hệ số tương ứng với phân tử các chất là dãy số nào sau đây
A. 3, 14, 9, 1, 7 B. 3, 28, 9, 1, 14
C. 3, 26, 9, 2, 13 D. 2, 28, 6, 1, 14.