

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,` expressionless
`+` Trạng từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa; expressionless (adj.): vô cảm, ngây ra
`2,` unprintable
`+` Dựa vào nghĩa: do có nhiều từ bậy trong bài báo này nên tôi nghĩ nó ....; unprintable (adj.): không thể được in ra
`3,` exclamation
`+` Exclamation mark: dấu chấm than. Đây là cụm danh từ.
`4,` seemingly
`+` Trạng từ đứng trước tính từ (ở đây là never-ending) để bổ nghĩa; seemingly (adv.): có vẻ
`5,` unmotivated
`+` Do có mạo từ "a" phía trước và danh từ "learner" phía sau nên cần có tính từ; dựa vào nghĩa: một người học .... thường ít nhớ nội dung của bài học hơn so với người học có hứng thú; vậy điền unmotivated (adj.): không có động lực
`6,` perfectionist
`+` Sau mạo từ "a" là danh từ; dựa vào nghĩa: Do tôi có thể dành cả ngày lựa chọn một trong 2 từ để dùng nên tôi là người cầu toàn (perfectionist)
`7,` terrifying
`+` Tính từ đuôi -ing: vật nào mang lại cảm giác gì cho ai đó; kinh nghiệm mang đến cảm giác kinh hoàng (terrifying)
`8,` persistently
`+` Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ (ở đây là breaking), bổ nghĩa cho nó; persistently (adv.): một cách kiên định
`9,` will have been jumping
`+` At the end of + thời gian trong tương lai là DHNB thì tương lai hoàn thành; dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh sự tiếp diễn của hành động:
S + will + have + been + Ving + O
`10,` impressionable
`+` Cụm danh từ: impressionable age: tuổi đa cảm (dễ bị ảnh hưởng bởi những thứ xung quanh)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
2
1133
1
Cảm ơn nhìu nhìu ạ
121
3670
269
-2 :)
2153
44253
1588
uk