

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` D. you wouldn't have left
`2.` C. could have stayed
`3.` A. had been
`4.` C. I would have forgotten `-` you hadn't reminded
`5.` C. were
`---------`
Loại `1:` If + S + V(s/es), S + will/ can/ may + V
`-` Diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai dẫn đến kết quả trong tương lai.
Loại `2:` If + S + V(ed), S + would + V
`-` Diễn tả một giả thiết không có thật ở hiện tại và dẫn đến một kết quả cũng không có thật trong hiện tại.
Loại `3:` If + S + had + V3/ed, S + would + have + V3/ed.
`-` Diễn tả một giả thiết không có thật trong quá khứ và dẫn đến một kết quả cũng không có thật trong quá khứ.
Loại `2` và `3:` If + S + V2/ed, S + would have + V3/ed.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1)` `D` you wouldn't have left
`2)` `C` could have stayed
`3)` `A` had been
`4)` `C` I would have forgotten `-` you hadn't reminded
`5)` `C` were
`=============`
`-` Câu điều kiện loại 1 : If + S + V ( s / es ), S + will / can / should + Vinfi
`+` I / you / we / they / N số nhiều + Vinfi
`+` She / he / it / N số ít + Vs / es
`-` Unless = If ... not
`-` Biến thể : Unless + S + V ( s / es ), S + will / can / should + V
`-` Đảo ngữ : Should + S + V ( s / es ), S + will / can / should + V
`→` Dùng để đặt ra điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`-` Câu điều kiện loại 2 : If + S + V ( ed / V2 ), S + would / could + Vinfi
`-` Unless = If ... not
`-` Biến thể : Unless + S + V ( ed / V2 ), S + would / could + V
`-` Đảo ngữ : Were + S + V ( ed / V2 ), S + would / could + V
⋆ Động từ tobe "were" được sử dụng với mọi ngôi kể.
`→` Diễn tả câu điều kiện không có thật ở hiện tại.
`-` Câu điều kiện loại 3 : If + S + had + V ( ed / V3 ), S + would / could + have + V ( ed/V3 )
`-` Unless = If ... not
`-` Biến thể : Unless + S + had + V ( ed / V3 ), S + would / could + have + V ( ed/V3 )
`-` Đảo ngữ : Had + S + V ( ed / V3 ), S + would / could + have + V ( ed/V3 )
`→` Diễn tả câu điều kiện không có thật ở quá khứ.
`-` But for + Noun/V-ing, S + would/could.might + V nguyên thể
`->` Diễn tả câu điều kiện không có thật ở hiện tại.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
16
-30
13
:))
3903
881
1699
cs nhs nào âm mấy trăm ko
16
-30
13
có
3903
881
1699
chứ mấy chục hơi bth
16
-30
13
-232
3903
881
1699
where?
16
-30
13
https://hoidap247.com/nhom-2736
16
-30
13
đó