Câu 15: Số Avogadro và kí hiệu là
A. 6.1023, A
B. 6.10-23, A
C. 6.1023, N
D. 6.10-24, N
Câu 16: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.1023 nguyên tử
B. 10,8.1023 nguyên tử
C. 11.1023 nguyên tử
D. 1,8.1023 nguyên tử
Câu 17: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.1023
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 18: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O2
A. 22,4 l
B. 24 l
C. 5,04 l
D. 50,4 l
Câu 19: Số mol của H2 ở đktc biết V = 5,6 l
A. 0,25 mol
B. 0,3 mol
C. 0,224 mol
D. 0,52 l
Câu 20: Số mol của kali biết có 6.1023 nguyên tử kali
A. 1 mol
B. 1,5 mol
C. 0,5 mol
D. 0,25 mol
Câu 21: 1 mol N2 có V = 22,4 l. Hỏi 8 mol N2 thì có V = ?. Biết khí đo ở đktc
A. 179,2 l
B. 17,92 l
C. 0,1792 l
D. 1,792 l
Câu 22: Số mol của 19,6 g H2SO4
A. 0,2 mol
B. 0,1 mol
C. 0,12 mol
D. 0,21 mol
Câu 23. Số phân tử P2O5 có mặt trong 0,5 mol P2O5 là
A. 3.1023 phân tử
B. 6.1023 phân tử
C. 1,5.1024 phân tử
D. 3,5.1024 phân tử
Câu 24: Khí nào nặng nhất trong các khí sau
A. CH4
B. CO2
C. N2
D. H2
Câu 25: Cho X có dX/kk = 1,52. Biết chất khí ấy có 2 nguyên tử Nitơ
A. CO
B. NO
C. N2O
D. N2