

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Bài 1:
1. had done
2. had already finished
3. had never been
4. had started
5. had Jim been
6. had traveled
7. had written
8. had not attended
9. had read (v2,v3 của read là read nhưng phát âm khác)
10. had you cleaned
Bài 2: (Dạng bài này bạn có thể hiểu là hành động nào thực hiện trước là quá khứ hoàn thành, thực hiện sau là quá khứ đơn)
1. came/ had finished ( Hành động came ngay sau khi hđộng finish=> xong việc rồi mới về nhà )
2. had lived/ moved ( Before là trước)
3. woke up/ had already been (có từ already=> quá khứ hoàn thành)
4. got/ had worked
5. had picked/ went
6. told/ had served (Hđộng nói đứng sau=> qkđ)
7. went
8. was/ had performed( the first time-lần đầu làm gì đó+htht/qkht)
9. admitted/ had broken
10. had you done/ came
11. felt/ had not prepared
12. Did Peter came/ had finished
13. had prepare/ invited
14. bought/ had traveled
15. had seen/ stormed
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
15
446
3
chắc chắn không đấy
54
1365
37
Tự làm mà em, sao chắc 100% được Quan trọng mình học đc gì thui
54
1365
37
Nếu có bài sửa sai câu nào anh xin với nhé:>
15
446
3
ok ok mong 99%