

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
36. If Al had come sooner, he could has eaten dinner with the whole family.
-> vì: cấu trúc câu điều kiện loại 3: If S+ had+ v3/ed, S+ could + have + v3/ved.
37. If my father hasn't encouraged me to take the exam, I wouldn't have done it.
-> vì: cấu trúc câu điều kiện loại 3: If S+ had+ v3/ed, S+ could + have + v3/ved.
38. If you give me more time and I will successfully finish this project.
-> vì: cấu trúc câu điều kiện: vế 1 , vế 2
39. Some of the pictures he painted them were sold for millions of dollars.
-> vì: Dạng đầy đủ của câu trên phải là “Some of the pictures which he painted…”, tuy nhiên do “which” đóng vai trò tân ngữ, phía trước nó không có dấu phẩy, không có giới từ nên có thể lược bỏ.
40. There are many another people who are members of the swim club.
-> vì: people là số nhiều -> thay another thành other
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`36.` has `->` have
`37.` hasn't `->` hadn't
`38.` and `->` ,
`39.` them `->` bỏ
`40.` another `->` other
`-` Câu đk loại `3:` If + had + V3/ed, S + would/could/should have + V3/ed
`-` Câu đk loại `1:` If + V-(es/s) , S + will + V
`@` Lưu ý : Câu điều kiện nối nhau bằng dấu phẩy ( , )
`-` Trong mệnh đề có which , “which” đóng vai trò tân ngữ thì sau nó không được có tân ngữ.
`-` another + số ít
`-` other + số nhiều
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin