

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 51. Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2. Hệ số cân bằng tối giản của các chất trong phương trình hóa học lần lượt là:
A. 4, 11, 2, 8. B. 4, 8, 2, 8. C. 2, 11, 2, 4. D. 2, 4, 1, 4.
Câu 52. Cho sơ đồ phản ứng: Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2. Sau khi cân bằng với các hệ số nguyên tối giản thì tổng hệ số trong phương trình hóa học là:
A. 9. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 53. Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2O.
Tổng hệ số tối giản trong phương trình hóa học sau khi cân bằng là:
A. 8. B. 10. C. 12. D. 14.
Câu 54. Cho sơ đồ phản ứng: Với x và y thì giá trị thích hợp của x và y lần lượt là:
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 2 và 4. D. 3 và 4.
Câu 55. Cho sơ đồ phản ứng: Al(OH)y + H2SO4 Alx(SO4)y + H2O. Với x y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4
Câu 56. Cho sơ đồ phản ứng: 4CuFeS2 + 13O2 4CuO + 2Fe2O3 + 8SO2. Tổng hệ số cân bằng nguyên, tối giản của các chất trong phản ứng là
A. 24. B. 30. C. 21. D. 31.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?


Em tham khảo nha :
\(\begin{array}{l}
51)\\
4Fe{S_2} + 11{O_2} \to 2F{e_2}{O_3} + 8S{O_2}\\
A\\
52)\\
2Al + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}\\
2 + 3 + 1 + 3 = 9\\
A\\
53)\\
F{e_2}{O_3} + 6HN{O_3} \to 2Fe{(N{O_3})_3} + 3{H_2}O\\
1 + 6 + 2 + 3 = 12\\
C\\
55)\\
2Al{(OH)_3} + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 6{H_2}O\\
B\\
56)\\
13{O_2} + 4CuFe{S_2} \to 4CuO + 2F{e_2}{O_3} + 8S{O_2}\\
13 + 4 + 4 + 2 + 8 = 31\\
D
\end{array}\)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
941
-191
1434
k có lần thứ 2 đâu
653
9492
1145
mới bị
941
-191
1434
mà cũng k sợ cái đó đâu nhá
941
-191
1434
tối xem đầy
653
9492
1145
nhưng nó lag máy luôn
941
-191
1434
https://pnrtscr.com/w8q2qq => ông vô trang cá nhân đứa nào í đúng k
653
9492
1145
umk
941
-191
1434
nhưng nó lag máy luôn => k phải đâu nó thế mà