

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

15. C. that (mệnh đề quan hệ)
16. B. whom (do đứng giữa 2 từ chỉ người "the man" và "I")
17. B. whom (đứa giữa hai danh từ chỉ người "a person", "you" và giới từ (upon) chỉ đi với whom/ which)
18. A. which (in which = where)
19. A. whose (quan điểm của người nào đó -> whose dùng với nghĩa sở hữu cách)
20. A. who (do "teaches" nên cần chủ ngữ)
21. C. which ("the earht" chỉ vật -> which/that -> do có dấu phẩy nên loại that)
22. C. which ("the check" chỉ vật, ở đây được coi như từ sở hữu cách)
23. A. which ("a dog" chỉ vật, ở đây được coi như từ sở hữu cách)
24. B. who (người mà...; do có dấu phẩy nên không dùng that)
25. C. which ("The titanic" chỉ vật -> which/that -> do có dấu phẩy nên loại that)
26. A. which ("The Newsaper" chỉ vật -> which/that -> do có dấu phẩy nên loại that)
27. B. whom ("one of the" -> "to whom")
28. whose (do sở hữu cách name)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
48
1694
81
bạn ơi bạn làm về dạng này bạn làm thêm cho mình mấy câu được hông