

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`N`
`1.` have been
`2.` has gone
`3.` have been
`4.` has lived
`5.` have never seen
`6.` have flown
`7.` has just finished
`8.` haven't seen
`9.` have been driving
`10.` have just met
`11.` have seen
`12.` have written
`13.` has damaged
`14.` Have you ever eaten
`15.` have ever heard
`16.` have had
`17.` Have you already seen
`18.` have flown
`19.` Have you seen
`20.` have never seen
`-` HTHT :
`(+)` S + have/has + Vpp
`(-)` S + have/has not + Vpp
`(?)` Have/Has + S + Vpp
`-` "Have" được sử dụng với chủ ngữ là I, you, we, they.
`-` "Has" được sử dụng với chủ ngữ là he, she, it.
`-` Use :
`-` Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng có liên quan đến hiện tại.
`-` Hành động bắt đầu từ quá khứ và vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại.
`-` Kinh nghiệm hoặc sự kiện đã xảy ra mà không cần nhắc đến thời gian cụ thể.
`-` DHNB :
`->` since, for, already, yet, ever, never, just, lately, recently, so far, up to now,...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin