

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$1.$ It's worth visiting the historical places of the area.
- S + should + V (Bare): ai đó nên làm gì.
- It +tobe+ (not) + worth + V-ing: đáng/ không đáng để làm gì.
$2.$ It is necessary to educate children to preserve traditional values.
- S + to be + (not) + adj + (for sb) + to V.
$3.$ I wish I didn't have to write an essay.
$-$ Câu ước ở hiện tại: S + wish (es) + (that) + S + V (Quá khứ đơn/ Quá khứ tiếp diễn).
- Dùng để nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại, hoặc giả định về một điều trái với hiện tại.
- have/ has + to V: phải làm gì.
$4.$ She said to me she was looking forward to hearing from me the following day.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại tiếp diễn $→$ Quá khứ tiếp diễn.
- Thay đổi từ: I $→$ She $;$ tomorrow $→$ the following day.
- look forward + to V-ing: mong chờ điều gì.
$5.$ It is said that the colour TV was invented by him.
- Câu bị động khách quan: It + to be + V (Pii) + (that) + S + V.
*Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động khách quan:
- Đặt chủ ngữ trong câu bị động là "It".
- Thêm động từ to be với thì tương ứng với thì của động từ 1 trong câu chủ động.
- Xác định dạng quá khứ phân từ của động từ 1 trong câu chủ động.
- Thêm "that" (nếu có) và mệnh đề đã cho trong câu chủ động.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1`. It's worth visiting the historical places of the area.
Công thức: It +tobe+ (not) worth +V-ing: (không) có giá trị,(không) xứng đáng để làm gì.
Tạm dịch : Thật đáng để ghé thăm những địa điểm lịch sử của khu vực.
`2`. It is necessary to educate children to preserve traditional values
Công thức?: It is necessary (+ for somebody) + to do something
Tạm dịch :Cần giáo dục các em giữ gìn các giá trị truyền thống
`3`. I wish I didn't have to write an essay
Công thức :S + wish(es) + I + Vp + O
Tạm dịch : Tôi ước gì tôi không phải viết một bài luận
`4`. She said to me she was looking forward to hearing from me the following day.
Công thức: S + say(s)/said + (that) + S + V
Tạm dịch : Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy rất mong được nghe từ tôi vào ngày hôm sau.
`5`. It is said that the digital camera was invented by him.
Công thức: S1 + V1 + that + S2 + is/ are/ am + adj/ Ving (1)
`+` V/ Vs,es + O (2)
`+` will + V + O (3)
`+` Vpast + O (4)
`+` have/ has + Vpp + O (5)
`+` had + Vpp + O (6)
`+` was/ were + Ving + O (7)
`+` have/ has + been + Ving + O (8)
`-` It + be + V1pp + that S2 + is/ are/ am + adj/ Ving (1)
`+` V/ Vs,es + O (2)
`+` will + V + O (3)
`+` Vpast + O (4)
`+` have/ has + Vpp + O (5)
`+` had + Vpp + O (6)
`+` was/ were + Ving + O (7)
`+` have/ has + been + Ving + O (8)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
2903
84664
2362
Thăn kiu <3