Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
KHẨU PHẦN CỦA MỘT NỮ SINH LỚP 8
1. Bữa sáng
`-` Bánh mì: `65` gam
`-` Sữa đặc có đường: `15` gam
2. Bữa phụ thứ nhất lúc `10` giờ:
Sữa su su: `65` gam
3. Bữa trưa:
`-` Cơm ( gạo tẻ) : 200 gam
`-` Đậu phụ: `75` gam
`-` Thịt lợn ba chỉ: `100` gam
`-` Dưa cải muối : `100` gam
4. Bữa phụ thứ hai lúc `15` giờ:
`-` Nước chanh: `1` cốc
`+` Chanh quả: `20` gam
`+` Đường kính: `15` gam
5. Bữa tối :
`-` Cơm (gạo tẻ): `200` gam
`-` Cá chép : `100` gam
`-` Rau muống: `200` gam
`-` Đu đủ chín : `100` gam
`*` PHÂN TÍCH KHẨU PHẦN ĂN ( Tính tỷ lệ thải bỏ, lượng thực phẩm ăn được, ...)
- Tỷ lệ thải bỏ (`%`): Dựa vào số liệu các bảng Sgk/Bài `37.`
- `A` : Số lượng cung cấp
- `A_1: ` Lượng thải bỏ ` A_1=Axx\text{Tỷ lệ thải bỏ}`
- `A_2:` Lượng thực phẩm ăn được `A_2=A-A_1`
\begin{array}{c|ccccc} \text{Thực phẩm} & \text{Tỉ lệ thải bỏ} & A & A_1 & A_2 & Protein & Lipid & Glucid & \text{Năng lượng (kcal)} & \text{Canxi (mg)} & \text{Sắt (mg)} & \text{Vitamin A}(\mu g) & \text{Vitamin B1} (mg) &\text{Vitamin B2}(mg) & \text{Vitamin PP}(mg) & \text{Vitamin C} (mg) \\ \hline \text{Gạo} & 0\% & 400 & 0 & 400 & 31,6 & 4 & 304,8 &1376 & 120 & 5,2 & - & 0,4 & 0,12 & 6,4 & - \\ \hline \text{Bánh mì} & 0\% & 65 & 0 & 65 & 5,1 & 0,5 & 34,2 & 162 & 18,2 & 13 & - & 0,1 & 0,1 & 0,5 & - \\ \hline \text{Đậu phụ} & 0\% & 75 & 0 & 75 & 8,2 & 4,0 & 0,5 & 71 & 18 & 1,7 & - & 0 & 0 & 0,3 & \\ \hline \text{Thịt lợn ba chỉ} & 2\% & 100 & 2 & 98 & 16,2 & 21,0 & - & 260 & 9 & 1,5 & 10 & 0,53 & 0,16 & 27,0 & 2,0 \\ \hline \text{Sữa đặc có đường} & 0\% & 15 & 0 & 15 & 1,2 & 1,3 & 8,4 & 50 & 46,1 & 0,1 & 9,9 & - & - & - & - \\ \hline \text{Dưa cải muối} & 5\% & 100 & 5 & 95 & 1,0 & - & 1,2 & 9,5 & 60 & - & - & - & - & - & - \\ \hline \text{ Cá chép} & 40\% & 100 & 40 & 60 & 9,6 & 2,16 & - & 57,6 & 10,2 & 0,5 & 108,6 & - & - & 0,9 & - \\ \hline \text{ Rau muống} & 15\% & 200 & 30 & 170 & 5,4 & - & 4,3 & 39,0 & 170 & 2,4 & 646 & 0,2 & 0,2 & 1,2 & 39,1 \\ \hline \text{Đu đủ chín} & 12\% & 100 & 12 & 88 & 0,9 & - & 6,8 & 31,0 & 35,2 & 2,3 & 308 & - & - & 0,4 & 47,5 \\ \hline \text{Đường kính} & 0\% & 15 & 0 & 15 & - & - & 14,9 & 60,0 & 0,1 & 0,02 & - & - & - & - & - \\ \hline \text{Sữa su su} & 0\% & 65 & 0 & 65 & 1,0 & 0,35 & 8,38 & 40,75 & - & - & - & - & - & - & - \\ \hline \text{Chanh} & 25\% & 20 & 5 & 15 & 1,35 & & 7,2 & 3,45 & 6,0 & 0,09 & & & & & 6,0 \\ \hline \text{Tổng} & & & & & 81,55 & 33,31 & 390,68 & 2160,3 & 49,2 & 26,81 & 1082,5 & 1,23 & 0,58 & 36,7 & 94,6 \end{array}
`*` BẢNG ĐÁNH GIÁ KHẨU PHẦN ĂN.
- Tổng khối lượng protein ở bảng khẩu phần trước khi đối chiếu phải nhân với `60%` ; đó là khả năng hấp thụ của cơ thể
- Lượng Vitamin `C` của khẩu phần cũng chỉ có `50%` được cung cấp cho cơ thể vì đã bị thất thoát trong khi chế biến.
\begin{array}{c|c|c|c|c|c|c|c|c|c} & \text{Năng lượng} & Protein & Canxi & Sắt & A & B1 & B2 & PP & C \\ \hline \text{KQ tính toán} & 2160,3 & 81,55\text.60\%=48,93 & 492,8 & 26,81 & 1082,3 & 1,23 & 0,58 & 36,7 & 94,6.50\%=47,3 \\ \hline \text{Nhu cầu đề nghị nữ sinh lớp 8} & 2200 & 55 & 700 & 20 & 600 & 1,0 & 1,5 & 16,4 & 75 \\ \hline \text{Mức đáp ứng nhu cầu} & \dfrac{2160,3}{2200}.100\%=98,19\% & \dfrac{48,93}{55}.100\%=88,96\% & \dfrac{492,8}{700}.100\%=70,4\% & \dfrac{26,81}{20}.100\%=134,05\% & \dfrac{1082,3}{600}.100\%=180,38\% & \dfrac{1,23}{1,0}.100\%=123\% & \dfrac{0,58}{1,5}.100\%=38,66\% & \dfrac{36,7}{16,4}.100\%=223,7\% &\dfrac{4,73}{75}.100\%=63,06\% \end{array}
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin