

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.joined
=>quá khứ đơn, nhận biết có:AGO
2.were lying
=>quá khứu tiếp diễn, nhận bt có:AT THIS TIME LAST WEEK
3.did they do
=>quá khứ đơn, nhận bt có:LAST NIGHT
4.was walking, talked
=>quá khứ tiếp diễn, nhận dạng có WHEN
5.lived,were living
=>quá khứ đơn nhận bt có:FOR
quá khứ tiếp diễn, nhận bt có:WHEN
6.were you taking while you travelled
=>quá khứ tiếp diễn, nhận bt có WHILE
7.was crossing,hit
=>quá khứ tiếp diễn nhận bt có:WHEN
8.saw,called
=>QKĐ, nhận bt có AS SOON AS
9.was doing,made
=>QKTD, nhận bt có WHILE
10.was coming,carried
=>QKTD,nhận bt có:WHEN
11.were playing,called
=>QKTD, nhận bt có:WHEN
12.was saying, still tried
->QKTD, nhận bt có WHEN
HỌC TỐT!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin