Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Bread U
Grapes C
Butter C
Salt U
Chicken C
Bananas C
Water U
Tomatoes C
Sausages C
Beef U
Potatoes C
Chocolate U
Pork U
Sugar U
Musrooms U
Salmon U
Tea U
Lettuce U
2 any oranges
any egg
any cakes
some tomatoes
any cheses
a bread
some sausages
any bananas
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1`.
`-` bread : bánh mì `->` U
`-` water : nước `->` U
`-` pork : thịt heo `->` U
`-` grapes : nho `->` C
`-` tomatoes : cà chua `->` C
`-` sugar : đường `->` U
`-` butter : bơ `->` U
`-` sausages : xúc xích `->` C
`-` mushrooms : nấm `->` C
`-` salt : muối `->` U
`-` beef : thịt bò `->` U
`-` salmon : cá hồi `->` C
`-` chicken : thịt gà `->` U
`-` potatoes : khoai tây `->` C
`-` tea : trà `->` U
`-` bananas : chuối `->` C
`-` chocolate : sô cô la `->` U
`-` lettuce : xà lách `->` U
`2`.
`-` any
`-` any
`-` an
`-` some
`-` any
`-` a
`-` some
`-` any
`-----------------------`
`@` Mạo từ bất định A - An
`1`. Mạo từ a
`-` Đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng phụ âm (theo phát âm)
Ex : a girl, a one-parent family, a university,...
`2`. Mạo từ an
`-` Đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm (UEOAI) hoặc âm câm
Ex : am orange, an hour, an umbrella, an honor,...
`-` Đứng trước ký tự đặc biệt đọc như nguyên âm
(bắt đầu bằng A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X)
Ex : an MP, an SOS, an X-ray, an MSc,...
`---`
`@` Some - Any
`-` Some/Any + N đếm được số nhiều + V(số nhiều)
Ex : I want to buy some new books
`-` Some/Any + N không đếm được + V(số ít)
Ex : She didn't give me any money
`-` Some + khẳng định, lời mời
`-` Any + nghi vấn, phủ định
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
69
1902
41
Cx hên xui bn ơi :(( Rảnh mới cày được
151
2825
242
trời
69
1902
41
Bởi vậy mik ms bảo là rất khó, bởi vì lịch học của mình dường như là kín lun
151
2825
242
ok
64
318
92
mình mấy hôm nay hay đặt câu hỏi
64
318
92
chứ cô cho nhiều bài tập lắm
64
318
92
ko có thời gian cày
69
1902
41
Mệt lắm bợn ơi, cày rất mệt, cộng thêm sắp thi nx