

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. It was not expected that I would fail the final exam
2. Is it thought that they will have the chance to visit that place?
3. It was expected that this summer holiday would be swelteringly hot.
4. It was reported that a vast area of forest in my hometown was destroyed.
Công thức câu bị động không ngôi.
- Trong câu chủ động: S1 + say/ said + that + S2 + V2 + …
- Trong câu bị động: It is/ was said that + S2 + V2 +..
- Từ said trong cấu trúc It is said that có thể thay thế bằng các từ thought (nghĩ), believed (tin tưởng), supposed (cho là), reported (báo cáo, tường thuật), expected (mong đợi), known (biết), considered (xem xét).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
$1$ `:` It was not expected that I would fail the final exam.
`-` Tạm dịch `:` Không ngờ rằng tôi lại trượt kỳ thi cuối kỳ.
$2$ `:` Is it thought that they will have the chance to visit that place ?
`-` Tạm dịch `:` Người ta nghĩ rằng họ sẽ có cơ hội đến thăm nơi đó ?
$3$ `:` It was expected that this summer holiday would be swelteringly hot.
`-` Tạm dịch `:` Dự kiến kỳ nghỉ hè này sẽ nắng nóng oi ả.
$4$ `:` It was reported that a vast area of forest in my hometown was destroyed.
`-` Tạm dịch `:` Có tin báo rằng cả một vùng rừng rộng lớn ở quê tôi đã bị tàn phá.
`-` Bị động không có ngôi `:`
`+` Câu chủ động `:`
`->` S `+` say / said `+` that `+` S `+` V2 / V`-`ed `+` O.
`+` Câu bị động `:`
`->` It `+` is / was `+` said `+` that `+` S `+` V2 / V`-`ed `+` O.
`***` Ngoài từ said thì bạn cũng có thể thay thế những từ khác
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
0
161
0
https://hoidap247.com/cau-hoi/3176986