0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
163
127
Part 1:
9. D
GT: Cấu trúc PREFER...TO
10. B
GT: Câu hỏi đuôi vế trước khẳng định nên vế sau phủ định doesn't, không lặp chủ ngữ nên dùng he thay thế.
Part 2:
1. taking
GT: looking forward to + V_ing
2. was repaired
GT: cấu trúc IF loại 2 nên vế IF chia thì QK mà my computer phải dùng bị động nên chi ở dạng bị động quá khứ.
3. were singing
GT: Vế trước quá khứ nên vế sau phải quá khứ và dịch nghĩa phù hợp: Khi chúng tôi thấy họ tối qua, họ đang hát.
4. not to wait
GT: câu tường thuật dạng mệnh lệnh : S + asked/told + O + not to + V_inf
5. haven't come
GT: Dấu hiệu FOR AGES thì hiện tại hoàn thành .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
4774
3232
ANSWER:
9, D.to ( prefer doing sthto doing sth: thích kàm cái gì hơn cái gì)
10, B. doesn't he ( trong câu hỏi đuôi: vế trước khẳng định-> vế sau phủ định cùng thì)
II. Supply the correct tense or form of the verb in parenthese.
1, taking ( be look forward to Ving: mong chờ cái gì )
2, had repaired ( câu điều kiện loại III vì nói về hành động trong quá khứ-> động từ ở dạng: Had+ Vp2)
3, were singing ( một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xem vào -> HD đang xảy ra chia QKTD , HD xen vào chia QKD)
4, not to wait ( ask sb not to V : yêu cầu ai không làm gì)
5, haven't come ( for + time -> thì HTHT -> động từ ở dạng: Have/ has + VP2)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin