Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.
1. Bạn mang nó ở trên ngón tay bạn.
=> ring (nhẫn).
2. Có 1 vài người cần nó để đọc (hoặc xem) rõ hơn.
=> glasses (mắt kính).
3. Bạn đeo nó ở quanh cổ khi trời lạnh.
=> scarf (khăn quàng cổ).
4. Bạn đeo nó vào bàn tay của bạn khi trời lạnh.
=> gloves (găng tay).
6.
1. where (vì hotel: khách sạn là nơi chốn).
2. which (vì old tie: cà vạt cũ là đồ vật).
3. that (vì.... :>>).
4. whose (...).
5. that (...).
6. where (vì a place là 1 nơi... :>).
_Câu 3, 4, 5 mik lười giải thích_
$Mik trl rùi nha ^^$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Câu 1:
1. You wear this on your finger. Ring (Nhẫn)
2. Some people need these for reading. Glasses (Nhiều người cần "glasses" kính mắt để đọc)
3. You wear this round your neck when it's cold. Scarf (Scarf: khăn choàng cổ)
4. You wear these on your hands when it's cold. Gloves (gloves: đôi bao tay)
Câu 6:
1.This is the hotel which we stayed last summer.
=>which là "cái mà" sẽ dịch thành: Cái này là khách sạn cái mà chúng ta ở vào hè lần trước
2. I wore a funny old tie which made all my friends laugh.
=> cái mà làm bạn bè của tôi cười, who chỉ một người không chỉ sự vật
3. This is the website that has all the news.
=> Cái website có tất cả các bài báo, không sử dụng "who" vì từ đó chỉ một người.
4. Do you know the boy which bike got stolen.
=> Whose chỉ nhiều vật nên sử dụng which.
5. I have a shirt that is really similar to yours.
=> Who chỉ một người, cái "shirt" là sự vật nên xài That.
6. Is there a place where we can buy stamps?
=> Where là "ở đâu" sử dụng để chỉ nơi chốn, which là để chỉ một sự vât.
#linhdeyy42
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
379
9013
337
alooo
379
9013
337
Vô nhs mình ko bạn
117
5525
382
hoi, mik ko vô đâu nha
379
9013
337
sao vô đi mà
117
5525
382
sợ nhóm bị trừ điểm, vs cả mik từng bị ảnh hưởng từ nhóm cũ nên ko dám vô '-'
379
9013
337
ukkk