0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
531
1264
1. didn't you?
2. aren't they
3. does he
4. won't you
5. isn't it
6. did I
7. haven't you
8. doesn't he
9. can't they
10. do you
11. have they
12. would you
13. hadn't he
14. isn't it
15. aren't I
16. isn't it
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi đuôi:
*Cấu trúc câu hỏi đuôi các thì hiện tại
+ Mệnh đề khẳng định, isn’t/ aren’t + S?
+ Mệnh đề phủ định, am/is/are + S?
+ Mệnh đề khẳng định, don’t/doesn’t + S?
+ Mệnh đề phủ định, do/ does + S?
*Cấu trúc câu hỏi đuôi các thì quá khứ
+ Mệnh đề khẳng định, wasn’t/ weren’t + S?
+ Mệnh đề phủ định, was/were + S?
+ Mệnh đề khẳng định, didn’t + S?
+ Mệnh đề phủ định, did + S?
*Cấu trúc câu hỏi đuôi thì tương lai
+ Mệnh đề khẳng định, won’t + S?
+ Mệnh đề phủ định, will + S?
*Cấu trúc câu hỏi đuôi các thì hoàn thành
+ Mệnh đề khẳng định, haven’t/hasn’t/hadn’t + S?
+ Mệnh đề phủ định, have/has/had + S?
`o` `Thun`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin