

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

13. B. take care of ( = care for : chăm sóc )
14. B. divide ( divide household chores equally : chia sẻ việc nhà một cách công bằng )
15. C. heavy ( do heavy lifting : làm việc nặng nhọc )
16. B. laundry ( do the laundry : ủi đồ )
17. A. taking out ( take our the garbage / rubbish / trash = dọn thùng rác )
18. C. take ( ở đây take mang nghĩa đảm nhận, phụ trách )
19. C. finances ( household finances : kinh tế gia đình )
20. B. homemaker ( ng nội trợ ; breadwinner : trụ cột )
21. D. breadwinner ( trụ cột ; homemaker : ng nội trợ )
22. D. groceries ( những đồ dùng cần thiết ; grocery store : tiệm tạp hóa )
23. A. washing-up ( do the washing-up : giặt đồ )
24. C. about - on ( care about : nghĩa cho, nghĩa về ; put...on : áp đặt )
25. C. example ( set a good example on : làm gương )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
13. B - Take care of ( Quan tâm, chăm sóc )
14. B - Divide ( Dịch: phân chia, tạm dịch: Cô Mai đã hỏi tôi làm cách nào để cô ấy có thể chia đều các công việc gia đình trong gia đình )
15. C - Heavy ( Dịch : Nặng )
16. B - Laundry ( Dịch : Giặt ủ )
17. A - Taking Out ( Dịch: Đổ, đưa )
18. D - Handle ( Dịch: Xử lý )
19. C - Finances ( Dịch : Tài chính, Danh từ )
20. B - Homemaker ( Dịch: Người nội trợ ( Là người thường quản lý, chăm sóc gia đình )
21. D - Breadwinner ( Dịch : người trụ cột )
22. B - Groceries ( Dịch : đồ đạc mà bạn mua ở cửa hàng )
23. A - Washing up ( Dịch : Rửa chén )
24. C - About - on ( Dịch : ... , Anh ấy luôn luôn quan tâm đến cô ấy và chưa bao giờ để cô ấy làm tất cả công việc nhà )
25. C - Example ( Set + an example + for sb, dịch: làm gương cho ai noi theo )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin