0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Mệnh đề quan hệ:
Who
Làm chủ ngữ, đại diện ngôi người
Ex: I told you about the woman who lives next door.
which
Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, đại diện ngôi đồ vật, động vật.
Bổ sung cho cả câu đứng trước nó
Ex: Do you see the cat which is lying on the roof?
He couldn’t read which surprised me
whose
Chỉ sở hữu cho người và vật
Ex: Do you know the boy whose mother is a nurse?
whom
Đại diện cho tân ngữ chỉ người
Ex: I was invited by the professor whom I met at the conference.
That
Đại diện cho chủ ngữ chỉ người, vật, đặc biệt trong mệnh đề quan hệ xác định (who, which vẫn có thê sử dụng được)
Ex: I don’t like the table that stands in the kitchen.
Giải:
1. who
2. whose
3. which
4. whose
5. who
6. whose
7. who
8. which
9. whose
10. who
#Xinctlhn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
3572
3423
III. Fill in the blanks with WHO, WHICH or WHOSE:
1 Who
2 whose
3 which
4 whose
5. who
6. whose
7. who
8. which
9. whose
10. who
→ Vì đây là bài tập về mệnh đề quan hệ nên ta sẽ có các mệnh đề như sau:
⇒ Mệnh đề quan hệ who làm chủ ngữ thay cho mệnh đề chỉ người
⇒ Sau mệnh đề quan hệ who kết hợp với một mệnh đề hoặc động từ
Ex: The person who is wearing black jeans is a famous doctor
Ex : Lan, who I admire , is the best students in my class .
⇒ Mệnh đề quan hệ whom làm chủ ngữ hoặc tân ngữ thay cho mệnh đề chỉ người
⇒ Khác biệt hẳn với who , vì sau whom chỉ có thể kết hợp với một mệnh đề mà thôi
Ex: The girl whom I met yesterday is really kind
⇒ Mệnh đề quan hệ which để thay thế cho danh từ chỉ vật, sự vật trong mệnh đề quan hệ.
Ex: The books which I read last week is very interesting
⇒ Whose được dùng để thay thế cho danh từ thuộc sở hữu của người hoặc của vật.
Ex: The women whose car broken yesterday is very helpful
⇒ That là mệnh đề có thể thay thế đc cho cả who , whom, which ( trường hợp ko có dấu phẩy)
Ex: The film that I found very interesting is very popular with teenager
Học tốt!!!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin