

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
1. boring
- a/an + adj + N
- boring(adj): nhàm chán
2. meaningless
- seem + adj: có vẻ như thế nào
- meaningless(adj): vô nghĩa
3. priority
- a/an + adj + N
- priority(n): sự ưu tiên
4. donation
- receive + N
- donation(n): sự quyên góp
5. dedicated
- be + adj
- dedicated(adj): cống hiến
6. hopeful
- feel + adj: cảm thấy thế nào
- hopeful(adj): có hy vọng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. He is a boring person. I don't want to talk to him.
→Tính từ đuôi "Adj" mô tả người hoặc vật tạo ra cảm giác đó
Tạm dịch:Anh ấy là một người nhàm chán. Tôi không muốn nói chuyện với anh ta.
2. Her story is nonsense. It seems meaningless to me.
→meaningless:vô nghĩa
Tạm dịch:Câu chuyện của cô ấy là vô nghĩa. Nó dường như vô nghĩa đối với tôi.
3. Quality education should be a top priority in developing countries.
→top priority : ưu tiên hàng đầu
Tạm dịch:Giáo dục chất lượng nên được ưu tiên hàng đầu ở các nước đang phát triển.
4. We received a donation of 50 million VND from an anonymous donor yesterday.
→Có mạo từ a đứng trước nên phải điền vào một danh từ.
→donation:quyên góp
Tạm dịch:Chúng tôi đã nhận được số tiền 50 triệu đồng từ một nhà tài trợ giấu tên vào hôm qua.
5. She is dedicated to her job at the charity centre. She spends most of her free time there.
→ Be dedicated to sth.
Tạm dịch:Cô luôn tận tâm với công việc của mình tại trung tâm từ thiện. Cô ấy dành phần lớn thời gian rảnh ở đó.
6. Do you feel hopeful about the result? - Yes, I think I performed well at the interview.
→feel hopeful:cảm thấy hy vọng
Tạm dịch:Bạn có cảm thấy hy vọng về kết quả? - Vâng, tôi nghĩ mình đã thể hiện tốt trong buổi phỏng vấn.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin