

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

=>
1. spent
-> two and a half years ago (QKĐ, S V2/ed -> đang kể các sự việc xảy ra trong quá khứ)
2. realised : nhận ra
-> thì QKĐ ( S V2/ed)
3. should have studied
-> should have V3/ed : lẽ ra nên
4. had
-> thì QKĐ (S V2/ed)
5. is always
-> always (HTĐ, S Vs/es ~ sự thật hiển nhiên)
6. saw
-> last summer (QKĐ, S V2/ed)
7. applied
-> thì QKĐ(kể lại sự việc trong quá khứ)
8. was accepted
-> bị động QKĐ was/were V3/ed
9. has found
-> since then (HTHT, S have/has V3/ed)
10. wouldn't have got
-> câu đk loại 3 If S had (not) V3/ed, S would (not) have V3/ed
11. hadn't gained
-> câu đk loại 3
12. benefit
-> HTĐ ( S Vs/es)
13. are seen
-> bị động HTĐ is/am/are V3/ed
14. enhances
-> HTĐ (it -> chia động từ số ít)
15. are encouraging
-> nowadays (HTTD -> đang diễn ra ở thời điểm nói)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. spent (QK, có ago)
2. realised (QK)
3. should have studied (cấu trúc: should have + V3: nói đến một sự việc gì đó lẽ ra đã xảy ra nếu mọi thứ đều ổn, nhưng đã không xảy ra)
4. had (QK)
5. is always/has always been (sự thật, thực tế)
6. saw (chỉ hành đồng ng nào đó trong QK)
7. appiled (QK)
8. was accepted (được chấp nhận bởi ai đó-QK)
9. has found (vì có since)
10. wouldn't have got (đây là mđ chính câu đk loại 3, vế sau là mệnh đề if của câu đk l3)
11. hadn't gained (mđ if của câu đk l3, câu 10 với câu 11 cùng nằm trong 1 câu)
12. benefit ( job-seekers là số nhiều)
13. are seen (bị động, giống cấu trúc: S + be +thought/believed to be/to V: giống ctruc ngta cho rằng....)
14. enhances ( it là số ít và là vế sau của câu 13 nên chia hiện tại)
15. are encouraging (nhiều cty hiện nay đang khuyến khích-> có nowadays)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
34
858
20
câu 8 tại sao lại bị động vậy bạn
26356
246312
17262
Câu số 8, dựa vào nghĩa đại khái là cô này nộp đơn và được chấp nhận (dùng nghĩa bị động) bạn nhé.
34
858
20
chị ơi
34
858
20
em mới đăng bài chị coi giúp em