

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.I’m not in a hurry. I don’t mind (wait) for you.
=>waiting (mind+V-ing:phiền khi làm gì, trong câu này là don'tmind: ko phiền)
Dịch:Tôi ko vội.Tôi ko phiền khi chờ bạn đâu.
2.I always try to avoid (borrow) money from friends.
=>borrowing (avoid+Ving:tránh né làm gì)
Dịch:Tôi luôn tránh né việc mượn tiền từ bạn bè
3.The traffic was very heavy this morning, but I managed (get) to school on time.
=>to get (manange +To V: quản lý việc gì)
Dịch:Giao thông đang ùn tắc trong sáng nay, nhưng thôi có thể kiểm soát đc việc tới trường đúng giờ.
4.Could you please stop (make) so much noise?
=>making (stop +Ving: chấm dứt hoàn toàn làm gì, stop+To-V:tạm dừng làm gì để làm việc khác), trong trường hợp này ý muốn nói chấm dứt hoàn toàn việc làm ồn
Dịch:Bn có thể ngừng làm ồn được ko?
5.Would you mind (keep) silent? I am trying (study) .
=>keeping/to study
Giair thích: mind+Ving (đã nói ở phía trên)
try+Ving: thử làm gì, try+To-V:cố gắng làm gì
Dịch:Bạn có phiền khi giữ im lặng ko? Tôi đang cố học tập đấy
6.to go
Giair thích:afford+to V: cấm làm gì
7.staying
can't stand+ving:ko thể chịu đựng đc
8.not to be
promise + to V:hứa làm gì
9.laughing
10.to lend
rếu+to V:từ chối làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. waiting
→ mind + V-ing
2. borrowing
→ avoid + V-ing
3. to get
→ manage + to-V
4. making
→ stop + V-ing
5. keeping
→ mind + V-ing
6. to go
→ afford + to-V
7. staying
→ can/can't + bear/stand + V-ing
8. not to be
→ promise + to-V
9. laughing
→ could/couldn't/can/can't + help + V-ing
10. lending
→ refuse + V-ing
$#thanhmaii208$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1926
1171
1774
sửa lại giùm mĩnh chỗ refuse nha, lending mới đúng,sorry