

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
54. is playing ( at the moment là thì Hiện tại tiếp diễn, động từ ở dạng tobe Ving, he dùng is)
55. are singing( now là thì Hiện tại tiếp diễn, động từ ở dạng tobe Ving, Mo and Nguyen là số nhiều dùng are)
56. make ( always là thì Hiện tại đơn, động từ giữ nguyên với they)
57. doesn't often go ( often là thì Hiện tại đơn, not Verb dùng doesn't V-inf với Hung/he)
58. isn't reading ( at the moment là thì HTTD, động từ dạng tobe Ving, tobe dùng is với Hanh/she)
59. Does Son write ( ? -> câu hỏi nên đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ, V-inf, every -> hiện tại đơn -> dùng does với Son)
60. What are you listening... (ngữ cảnh là hỏi một người đang làm gì -> hiện tại tiếp diễn)
61. is crying ( listen! -> câu mệnh lệnh ở thì hiện tại tiếp diễn, someone dùng is)
62. are ( ngữ cảnh là nói về sự việc ở hiện tại -> hiện tại đơn)
63. will go ( tomorrow -> tương lai đơn -> động từ dạng will + V-inf)
64. Will you see ( next week -> tương lai đơn, will + Vinf)
65. Is going to go ( kế hoạch chắc chắn sẽ xảy ra trong thời gian gần -> tương lai gần)
66. are going to plant ( kế hoạch -> tương lai gần)
67. will write ( next week- tương lai đơn)
68. are not ( nghề nghiệp hiện tại -> hiện tại đơn, they dùng are)
69. picks ( often -> hiện tại đơn, V thêm s/es với he).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin