5
4
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2413
3687
`1.`Letters are typed in the office by Mary.
`2.`You’ll be helped by his father tomorrow.
`3.`The human life has completely been changed with science and technology.
`4.`This bottle was broken by Peter.
`5.`English is being learnt in the room.
`6.`My mind can’t be changed.
`7.`I hadn’t been told about it.
`8.`Her telephone number isn’t known.
`9.`The children will be brought home by my students.
`10.`I was sent a present last week.
`11.`We were given more information.
`12.`All the workers of the plan were being instructed by the chief engineer.
`13.`Tea can’t be made with cold water.
`14.`Some of my books have been taken away.
`15.`The meeting will be held before May Day.
`16.`The engine of the car has to be repaired.
`17.`The window was broken and some pictures were taken away by the boys.
`18.`A lot of money is spent on advertising every day.
`19.`A story is going to be told by teacher.
`20.`A cake is being cut with a sharp knife by Mary.
`21.`The woman with a red hat was looked at by the children.
`22.`The victims have been provided with food and clothing.
`23.`English is spoken in almost every corner of the world.
`24.`This machine mustn’t be used after 5:30 p.m.
`25.`After class, the chalk board is always erased by one of the students.
`=>`Cấu trúc câu bị động :
`*`Bị động với hiện tại đơn :
`(+)` Khẳng định : S + am/is/are + Vpp + (by O)
`(-)` Phủ định : S + am/is/are + not + Vpp + (by O)
`*`Bị động với hiện tại tiếp diễn :
`(+)` Khẳng định : S + am/is/are + being Vpp + (by O)
`(-)` Phủ định : S + am/is/are + not + being Vpp + (by O)
`*`Bị động với quá khứ đơn :
`(+)` Khẳng định : S + was/were + Vpp + (by O)
`(-)` Phủ định : S + was/were not + Vpp + (by O)
`*`Bị động với hiện tại hoàn thành :
`(+)` Khẳng định : S + have/has + been Vpp + (by O)
`(-)` Phủ định : S + have/has not + been Vpp + (by O)
`*`Bị động với quá khứ hoàn thành :
`(+)` Khẳng định : S + had + been Vpp + (by O)
`(-)` Phủ định : S + had not + been Vpp + (by O)
`*`Bị động với khuyết thiếu :
`(+)` Khẳng định : S + model verb + be Vpp + (by O)
`(-)` Phủ định : S + model verb + not + be Vpp + (by O)
`*`Bị động với tương lai đơn :
`(+)` Khẳng định : S + will + be Vpp + (by O)
`(-)` Phủ định : S + will not/ won't + be Vpp + (by O)
`*`Bị động với be going to : S + be going to + be Vpp + (by O)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin