

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1, He congratulated me on wining.
`-` Tạm dịch: Anh ấy chúc mừng tôi chiến thắng.
2, I congratulated him on getting the job.
`-` Tạm dịch: Tôi chúc mừng anh ấy nhận được công việc.
3, She congratulated him on being then the champion. (now `→` then)
`-` Tạm dịch: Cô ấy chúc mừng anh ấy trở thành nhà vô địch.
4, The teacher congratulated me on winning the scholarship.
`-` Tạm dịch: Cô giáo chúc mừng tôi đạt được học bổng.
`⇒` Sử dụng cấu trúc:
S + congratulated + O + on + Ving + (O): ... chúc mừng ai vì điều gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1` He congratulated me on wining
`2` I congratulated him on getting the job
`3` She congratulated him on being then the champion
`4` The teacher congratulated me on winning the scholarship
Giải thích
`->` Cấu trúc : congratulate sb on doing sth : chúc mừng ai vì điều gì/hành động gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin