

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Gửi tus:
Countable nouns: Là những danh từ đếm được.
Uncountable nouns: Là những danh từ không đếm được.
Countable nouns: banana, biscuit, carrot, crips, egg, omelette, onion.
Uncountable nouns: bread, butter, cheese, cola, juice, ketchup, milk, yoghurt.
@_Eya_Summy_
·ω·
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Countable nouns: Là những danh từ đếm được.
vd:laptop; pen; house;....
Uncountable nouns: Là những danh từ không đếm được.
vd:water ;oil ;homework ;sand;...
Countable nouns:
banana: chuối
biscuit: bánh quy
carrot: cà rốt
egg: trứng
omelette: trứng ốp la
onion: hành tây
bread: bánh mì
Uncountable nouns:
butter: bơ
cheese: phô mai
cola: nước ngọt coca
juice: nước ép (nước ép trái cây)
ketchup: sốt cà chua
milk: sữa
yoghurt: sữa chua
crisp: khoai tây chiên
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1507
28967
1814
alo
1507
28967
1814
bn ơi mik cho bn 5 sao + cảm ơn bn cho mik lại nha
347
1641
537
okeh
1507
28967
1814
ok thanks