

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Choose the best answer for the following sentences:
1. We speak English......now than last year.
A.fluent B.fluently C.more fluent D.more fluently
⇒ Cấu trúc so sánh hơn của tính từ dài : S1 + more + adj-dài + than + S2
−- fluent (adj) →→ fluently (phó từ) : một cách lưu loát
2. Teenagers enjoy......games.
A.lay B.playing C.to play D.to playing
⇒ enjoy + V-ing : thích thú/thoải mái làm một việc gì đó
3. If you want to stay slim,you have to eat.....
A.have B.having C.to have D.had
have to V : phải làm việc gì đó
chúc bạn ko tốt vote cho mik 5 sao và ctlhn ạ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`#V``i``n``n``y``/V``i``n``tr``i``cz`
`1. D`
`⇒` Cấu trúc so sánh hơn của tính từ dài : S1 + more + adj-dài + than + S2
`-` fluent (adj) `→` fluently (phó từ) : một cách lưu loát
`2. B`
`⇒` enjoy + V-ing : thích thú/thoải mái làm một việc gì đó
`3. A`
`⇒` have to V : phải làm việc gì đó
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin