Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
21. Nobody showed them to their seats.
Giải thích: seat (n): chỗ ngồi.
- Sau tính từ sỡ hữu cần một danh từ.
- 'seat' là danh từ đếm được nên thêm 's'
- Their (số nhiều) -> thêm 's' sau danh từ.
22. Helen speaks English very fluently.
Giải thích: fluently (adv): một cách trôi chảy.
- Sau động từ cần một trạng từ.
- Động từ 'speak' -> trạng từ 'fluently'.
23. This is the most valuable machine in our field.
Giải thích: valuable (adj): có giá trị lớn
Trước danh từ (machine) cần một tính từ.
24. We can keep the land in good condition by killing weeds.
Giải thích: good (adj): tốt.
- Trước danh từ (condition) cần một tính từ.
25. Jack plays football splendidly.
Giải thích: splendidly (adv): hay/ cừ
- Sau động từ 'play' cần trạng từ.
26. The ball was followed with great excitement.
Giải thích: excitement (n): sự phấn khích.
Sau tính từ (great) cần một danh từ.
27. That was an exciting match, wasn’t it? I was excited to see it. (excite)
Giải thích: exciting/ excited: thú vị.
- Exciting thường được dùng cho vật.
- Excited thường được dùng cho người.
28. Teaching is a good career. I want to become a teacher.
Giải thích: teach (v): dạy/ teacher (N): giáo viên.
- Đứng đầu câu thường là V-ing.
- Sau 'become' là một danh từ hoặc tính từ.
29. Rubber trees are very useful.
Giải thích: useful (adj): có ích.
- Sau tobe (are) cần một tinnsh từ.
30. Sports are very good for our health.
Giải thích: health (n): sức khỏe.
- Sau tính từ sỡ hữu cần một danh từ.
- 'health' là danh từ không đếm được -> để nguyên.
31. Who will take care of the baby when you go away?
Giải thích: cụm từ 'take care of': chăm sóc ai.
32. Don’t worry about her complaint.
Giải thích: complaint (n): lời phàn nàn.
- Sau tính từ sở hữu "her" cần một danh từ.
33. What is the real width of the house?
Giải thích: width (n): chiều rộng.
- Sau tính từ (real) cần một danh từ.
34. I want to make new dresses but I don’t have a sewing machine.
Giải thích: sewing machine: máy may.
35. She danced so beautifully that the audience clapped their hands many times.
Giải thích: beautifully (adv): một cách xinh đẹp.
- Sau động từ (dance) cần một trạng từ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
30
0
bạn ơi mình xin lỗi 1 tí nhưng mình chưa học đến biến đổi từ í ạ nên mong bạn giúp mình viết theo dạng từ loại (v, n, adj, adv) dc ko ạ
60
858
28
được, bạn đợi tí để mình giải thích
60
858
28
bạn ơi...mình mới bổ sung thêm giải thích rồi ạ
0
30
0
mình cảm ơn nhiều ạ