Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu 21: C ( nhận thư từ ai đó)
Câu 22: C ( đáp án ở câu 23 :))))
Câu 23: D ( trẻ em là nhiều người )
Câu 24: B ( cấu trúc ought to)
Câu 25: D ( pround) ( pround of: tự hào về...)
Câu 26: B ( to lay) ( used to V to lay: đặt nằm xuống)
Câu 27: C (going) ( hate + Ving)
Câu 28: A ( speak) ( sau can V nguyên thể)
Câu 29: B ( gave) ( câu gián tiếp)
Câu 30: A (do) ( QK nhưng Could chia rồi thì giữ nguyên do)
Câu 31: A ( since) ( HTHT)
Câu 32: A ( has worked) ( Hiện tại hoàn thành dhnb: for 20 years)
Câu 33: A ( improve) ( can + V nguyên thể )
Câu 34 B ( becoming) [ sau ĐT to be + Ving]
Mik xin hay nhất nhóa :3
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$21.$ C
- S + V (-ed/ bất quy tắc).
- receive (v.): nhận được.
$22.$ C
- S + to be + (not) + adj + enough + to V: đủ/ không đủ để làm gì.
$23.$ D
- themselves là đại từ phản thân của "the children".
$24.$ B
- ought to + V: nên làm gì.
$25.$ D
- proud of so: tự hào về ai.
$26.$ B
- used to $+$ $V$ $(Bare)$: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không còn xảy ra ở hiện tại. Nói cách khác là trong quá khứ mình đã từng làm hành động này nhưng bây giờ thì không làm nữa.
$27.$ C
- hate + V-ing: ghét làm gì.
$28.$ A
- Can + S + V?
$29.$ A hoặc C vì cả hai giống nhau.
- S + asked + O + (not) + to V.
$30.$ A
- Could + S + V (Bare)?
$31.$ A
- since + mốc thời gian.
$32.$ A
- S + have/ has + V (Pii).
$33.$ A
- S + can + V.
$34.$ B
- S + to be + V-ing.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin