Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
=>
I/
1. A /d/ còn lại /t/
2. D /ʌ/ còn lại /u:/
3. C /3:/ còn lại /ɪə/
4. D /ʃ/ còn lại /tʃ/
II/
1. C any (dùng trong câu phủ định)/some (dùng trong câu khẳng định)
2. A vì vậy, vậy nên
3. D love Ving : yêu thích, thích
4. B nhà soạn nhạc
5. B how many + N đếm được số nhiều : bao nhiêu?
6. A (đã xảy ra trong quá khứ -> QKĐ)
7. C (last year -> bị động QKĐ was/were V3/ed)
8. B for + khoảng thời gian (HTHT)
III/
1. visited
-> last year (QKĐ, S V2/ed)
2. hasn't met
-> since (HTHT, S have/has (not) V3/ed)
3. have known
-> for (HTHT)
4. was built
-> bị động QKĐ was/were V3/ed
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
Bảng tin