Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
18. C
Câu hỏi có từ để hỏi Wh-question
Cấu trúc: S + asked/ wanted to know/ wondered + Wh + S + V + …
19. B
Câu tường thuật dùng để kể chuyện, mô tả, xác nhận, thông báo về một sự việc, hành động nào đó.
Cấu trúc: S + động từ tường thuật (thường lá says/said/told…) + mệnh đề tường thuật
20. D
Câu tường thuật dùng để kể chuyện, mô tả, xác nhận, thông báo về một sự việc, hành động nào đó.
-> Cấu trúc: S + động từ tường thuật (thường lá says/said/told…) + mệnh đề tường thuật
- Will -> would ; Can -> could
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`tt\color{#36648B}{\text{nlyAle}`
`17. A.` was walking
`18. B.` did she take
`19. C.` had gotten
`20. B.` got
`21. D.` would try
`--------`
`text{- Câu Tường Thuật -}`
`-` S + said + (that) + S + V (lùi thì)
`-` S + said to/told + (that) + S + V (lùi thì)
`-` S + asked + sb + if/whether + S + V (lùi thì)
`-` S + asked/wondered/reminded + sb + Wh-questions + S + V (lùi thì)
`-` S + wanted to know + if/wether + S + V
`-` S + wanted to know + Wh-words + S + V.
`-------`
`-` QKĐ `→` QKHT
`-` HTĐ `→` QKĐ
`-` HTHT `→` QKHT
`-` HTTD `→` QKTD
`-` QKTD `→` QKHTTD
`-` HTHTTD `→` QKHTTD
`\color{#007F54}{@}``` `\color{#006241}{p}\color{#007F54}{h}\color{#008C5E}{u}\color{#00A06B}{ơ}\color{#00AE72}{ng}\color{#67BF7F}{di}\color{#98D0B9}{nh}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin