Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. We / not / often / go fishing / on Monday.
We don’t often go fishing on Monday.
Dịch: Chúng tôi không thường đi câu cá vào thứ Hai.
2. Mary / always / go to the park.
Mary always goes to park.
Dịch: Mary luôn luôn đi công viên.
Cấu trúc câu: S + trang từ chỉ tần suất + V/ Vs/ Ves.
3. Ba and Nam / usually / go swimming / free time.
Ba and Nam usually go swimming in their free time.
Dịch: Ba and Nam thường xuyên đi bơi vào thời gian rảnh của họ.
Cấu trúc câu: S + trang từ chỉ tần suất + V/ Vs/ Ves.
4. He / often / play chess / ?
Does he often play chess?
Dịch: Anh ấy có thường chơi cờ không?
Cấu trúc câu: Do/Does + S + V + O/N?
5. They / study English / five times a week.
They study English five times a week.
Dịch: Họ học tiếng Anh năm lần một tuần.
Cấu trúc câu: S + trang từ chỉ tần suất + V/ Vs/ Ves.
6. How / often / you / go / school late ? I / never / go / school late.
How often do you go to school late?- I never go to school late
Dịch: Bạn có thường đi học muộn không? - Tôi không bao giờ đi học muộn
Never là một trong những dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn.
7. He / never / eat / meat .
He never eats meat.
Dịch: Anh ta không bao giờ ăn thịt.
Cấu trúc câu: S + trang từ chỉ tần suất + V/ Vs/ Ves.
8. What / she / always / drink?
What does she always drink?
Dịch: Cô ấy luôn uống gì?
Always là một trong những dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.
Cấu trức câu: Question What + do/does + S + V + O/N?
9. They / be / never / late / school.
They are never late for school.
Dịch: Họ không bao giờ muộn đến trường
10. He / sometimes / go / the movies.
He sometimes go to the movies.
Dịch: Anh ấy thỉnh thoảng đi xem phim.
Sometimes là một trong những dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.We don't often go fishing on Monday
=> often là dấu hiệu nhận biết của thì ht đơn
2.Mary always goes to the park
=> always là dấu hiệu nhận biết của thì ht đơn
3.Ba and Nam usually go swimming in their free time
=> usually là dấu hiệu nhận biết của thì ht đơn
4.Does he often play chess
=> often là dấu hiệu nhận biết của thì ht đơn
=> Trợ từ của he là does
5.They study E five time a week
=> Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một hành động mang tính thường xuyên
6.How often do you go school late
=> often là dấu hiệu nhận biết của thì ht đơn
=> Trợ từ của you là do
7.He never eats meat
=> never là dấu hiệu nhận biết của thì ht đơn
8.What does she always drink?
=> always là dấu hiệu nhận biết của thì ht đơ
=> Trợ từ của she là does
9.They are never go to school late
=> never là dấu hiệu nhận biết của thì ht đơn
=> be của they là are
10.He sometimes goes to the movies
=> sometimes là dấu hiệu nhận biết của thì ht đơn
#Study well <3
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin